Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2 cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm) Số vân sáng quan sát được trên màn là?

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng và . Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2 cm (chính giữa vùng giao thoa là vâ

Advertisement

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2 cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm) Số vân sáng quan sát được trên màn là?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
VẬT LÝ 12 Chương 5 Bài 5 Vấn đề 3

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 mvà nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1=0,48 μmλ2=0,64 μm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2 cm(chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm) .Số vân sáng quan sát được trên màn là

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Độ rộng giữa 2 khe giao thoa - Vật lý 12

a

 

Khái niệm:

Bề rộng của khe giao thoa S1S2 là độ rộng của giữa 2 khe dùng trong giao thoa và ở đây là giao thoa khe Young. Muốn vân giao thoa rõ ta dùng khe có kích thước nhỏ.

 

Đơn vị tính: milimét mm

 

Xem chi tiết

Bề rộng trường giao thoa - Vật lý 12

L

 

Khái niệm:

Bề rộng trường giao thoa là độ rộng của vùng giao thoa trên màn mà ta đang xét. Hai điểm ngoài cùng của trường giao thoa có thể đối xứng hoặc không đối xứng qua vân sáng trung tâm.

 

Đơn vị tính: mét m hoặc centimét cm

 

Xem chi tiết

Bước sóng thực hiện giao thoa - Vật lý 12

λ1; λ2; λ3

 

Khái niệm:

Có nhiều loại giao thoa một nguồn λ1 hoặc hai nguồn λ1; λ2 tương tự với 3 nguồn λ1; λ2; λ3. Ngoài ra, ta còn giao thoa ánh sáng trắng λt. Người ta dùng phương pháp giao thoa để xác định bước sóng.

 

Đơn vị tính: Micrometer μm

 

Xem chi tiết

Khoảng cách từ hai khe đến màn - Vật lý 12

D

 

Khái niệm:

Khoảng cách từ hai khe đến màn là khoảng cách giữa trung điểm hai khe và O. Khoảng cách từ hai khe đến màn chắn càng lớn ảnh giao thoa càng rõ.

 

Đơn vị tính: mét m

 

Xem chi tiết

Số vân sáng trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Ns

 

Khái niệm:

Ns là số vân sáng mà mắt quan sát được trên vùng giao thoa.

 

Đơn vị tính: vân

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns trùng=2L2x+1

Bước 1: Xác định vị trí trùng của vân sáng : 

λ1λ2=mnx=nλ1Da=mλ2Da

Bước 2 lập tỉ số : L2x=c+l

Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm Ns trùng=2c+1=2L2x+1

 

Xem chi tiết

Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Bước 1 : Xác định tổng số vân sáng trên trường giao thoa

L2i1=b1+lNs1=2b1+1

L2i2=b2+lNs2=2b2+1

L2x=c+lNs trùng=2c+1

Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là?

Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13 mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15 mm. Số vân sáng khác có  cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là?

Chiếu sáng hai khe Young bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,6 μm, λ2=0,5 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15 mm. Số vân sáng khác có  cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Với bề rộng màn L = 7,68 mm có tất cả bao nhiêu vị trí hai vân sáng trùng nhau, biết vân chính giữa cách đều hai mép của L?

Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5 mm; D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,48 μmλ2=0,64 μm. Với bề rộng màn L = 7,68 mm có tất cả bao nhiêu vị trí hai vân sáng trùng nhau, biết vân chính giữa cách đều hai mép của L?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa?

Trong thí nghiệm Young, dùng hai ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 (μm) và λ' = 0,4 (μm) và quan sát màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ1  và tại N (cùng phía với M) là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ2 trong khoảng  MN ta đếm được bao nhiêu vân sáng?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Chiều đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μmλ2 = 0,75 μm . Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ1 và tại N (cùng phía với M) là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ2 trong khoảng  MN ta đếm được 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biết độ rộng của màn là L = 6,5cm, giữa màn là vân sáng trung tâm có màu trắng. Số vân sáng trắng trên màn là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 (mm), khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 (m). Ánh sáng sử dụng gồm ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng là  λ1 = 0, 72 (μm), λ2 = 0,54 (μm), λ3 = 0,48 (μm). Biết độ rộng của màn là L = 6,5 (cm), giữa màn là vân sáng trung tâm có màu trắng. Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm trên màn là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Số vị trí trùng nhau của các vân sáng trong hệ hai vân trên trường giao thoa là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Younger, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa là i1=0,8mm và i2=0,6mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 4,8mm. Số vị trí vân trùng của các vân sáng của hai hệ vân trên trường giao thoa là?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết