Số vân tối trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Vật lý 12. Số vân tối trong vùng giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Số vân tối trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Nt

 

Khái niệm:

Nt là số vân tối mà mắt quan sát được trên vùng giao thoa.

 

Đơn vị tính: vân

 

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Số vân tối trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Nt

 

Khái niệm:

Nt là số vân tối mà mắt quan sát được trên vùng giao thoa.

 

Đơn vị tính: vân

 

Xem chi tiết

Khoảng vân - Vật lý 12

i

 

Khái niệm:

- Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp.

- Khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng và khoảng cách tới màn và tỉ lệ nghịch với bề rộng khe.

 

Đơn vị tính: milimét mm

 

Xem chi tiết

Số vân tối trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Nt

 

Khái niệm:

Nt là số vân tối mà mắt quan sát được trên vùng giao thoa.

 

Đơn vị tính: vân

 

Xem chi tiết

Khoảng vân - Vật lý 12

i

 

Khái niệm:

- Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp.

- Khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng và khoảng cách tới màn và tỉ lệ nghịch với bề rộng khe.

 

Đơn vị tính: milimét mm

 

Xem chi tiết

Số vân tối trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Nt

 

Khái niệm:

Nt là số vân tối mà mắt quan sát được trên vùng giao thoa.

 

Đơn vị tính: vân

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Khoảng cách của N vân sáng hoặc N vân tối liên tiếp - vật lý 12

Ns liên tiếp: Ls=Ns-1i=i+Nt1-1λDa Nt liên tiếp: Lt=Nt-1i=i+Ns1-1λDa

Với Ns là số vân sáng liên tiếp. Nt1 số vân tối có trong Ns liên tiếp

      Nt là số vân tối liên tiếp,. Ns1 số vân sáng có trong Nt1 liên tiếp

 

Xem chi tiết

Số vân tối trên trường giao thoa đối xứng L -vật lý 12

L2i=k+l; kNNt=2k  ; l <0,5      Nt=2k+2; l>0,5

Với L: Bề rộng của giao thoa trường đối xứng qua O

       i: Khoảng vân của giao thoa mm

       Nt số vân tối

Xem chi tiết

Số vân tối quan sát trong trường giao thoa L - vật lý 12

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng=2L2i1+12+2L2i2+12-2L2x+12

Bước 1 : Xác định tổng số vân tối trên trường giao thoa

L2i1=b1+lNs1=2L2i1+12

L2i2=b2+lNs2=2L2i2+12

L2x=c+lNt trùng=2L2x+12

Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng=2L2i1+12+2L2i2+12-2L2x+12

Xem chi tiết

Số vân tối trùng giao thoa 2 bước sóng trên đoạn MN - vật lý 12

Cng phía Nt trùng=ONi-OMi;OMi:Nt trung+1Khác phía Nt trùng=ONi+OMi 

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1-0,5k2-0,5=λ2λ1=nmx=n2i1=m2i2=Ni

Số  vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:

xMiNxNi

Nt trùng=xNx-xMx cùng phía     Nt trùng=xNx+xMx+1 khác phía

 

Xem chi tiết

Số vân tối quan sát trên đoạn MN - vật lý 12

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1-0,5k2-0,5=λ2λ1=nmx=n2i1=m2i2

Số  vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:

Nt trùng=xNx-xMx cùng phía     Nt trùng=xNx+xMx+1 khác phía

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng

Xem chi tiết

Khoảng cách của N vân sáng biết 1 đầu là vân tối hoặc 2 đầu là vân tối - vật lý 12

1 đầu vân tối :L=Ns-1i+i2=Nt-12i

2 đầu vân tối: L=Ns-1i+i=Nt-1i

Với Ns là số vân sáng trên đoạn đó

      Nt là số vân tối trên đoạn đó

Xem chi tiết

Số vân tối của mỗi bức xạ trên MN khác phía - vật lý 12

Nt1=ONi1+12+OMi1+12;Nt2=ONi2+12+OMi2+12

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1-0,5k2-0,5=λ2λ1=nmx=n2i1=m2i2

Bước 2: Phân tích xM, xN theo i1,i2

xM=OM=qi1=qmni2

xN=ON=pi1=pmni2

Số vân sáng của λ1,λ2 trên khoảng MN: 

-OMi1+12k1ONi1+12-OMi2+12k2ONi2+12 

 

Nt1=a.ONλ1D+12+a.OMλ1D+12Nt2=mna.ONλ1D+12+mn.a.OMλ1D+12

Xem chi tiết

Số vân tối của mỗi bức xạ trên MN cùng phía - vật lý 12

Nt1=ONi1+12-OMi1+12;Nt2=ONi2+12-OMi2+12Khi OM i1:Nt1+1Khi OM i2:Nt2+1

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1-0,5k2-0,5=λ2λ1=nmx=n2i1=m2i2

Số  vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:

Nt trùng=xNx-xMx cùng phía     Nt trùng=xNx+xMx+1 khác phía

Số vân tối trên đoạn MN:

Bước 2: Phân tích xM, xN theo i1,i2

xM=OM=qi1=qmni2

xN=ON=pi1=pmni2

Số vân sáng của λ1,λ2 trên  MN: 

a.OMλ1.D+12k1a.ONλ1.D+12a.m.OMn.λ1.D+12k2a.m.ONn.λ1.D+12Nt1=a.ONλ1D+12-a.OMλ1D+12Nt2=mna.ONλ1D+12-mn.a.OMλ1D+12

 

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là bao nhiêu?

Trong thí nghiệm Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6 μm . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 (mm) , khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3m. Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 3mm. Bước sóng của ánh sáng là?

Hai khe Y- âng cách nhau a = 1  mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3 m. Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng là:    

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8 (mm) . Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là bao nhiêu?

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 (mm)  , khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6  m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8 (mm) . Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng     

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng ?

Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5  m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6  mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là?

Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6  mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khỏang cách 17 vân sáng liên tiếp là 18mm. Giá trị của D là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D . Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là λ= 0,5 μm khỏang cách 17 vân sáng liên tiếp là 18 mm. Giá trị của D là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng là?

Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2 mm ; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là?

Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1 , S2cách nhau một khoảng a = 1,2 mm. Màn E để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9 m. Người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Người ta đo đước bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5mm. Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn.

Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa 2 nguồn S1 , S2  : D = 0,5 m người ta đo đước bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5 mm, tần số ánh sáng dùng trong thí nghiệm là f= 5.1014 Hz . Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảngcách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3.6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là?

Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 1  mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D =1,5 m. Khoảngcách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3.6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m , người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm bước sóng?

Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5 mm, D = 3 m , người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Tìm λ  . 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Lần lượt thực hiện thí nghiệm giao thoa trong không khí và trong một chất lỏng thì khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được trong hai trường hợp là 5,6mm và 4mm

Lần lượt thực hiện thí nghiệm giao thoa trong không khí và trong một chất lỏng thì khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được trong hai trường hợp là 5,6 mm và 4 mm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng sử dụng là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 (mm)   của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng( hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 (mm) là vân:

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 (mm)   của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng( hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 (mm) là vân:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?

Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 (μm)  , đến khe Yang  S1, S2 . Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a= 0,5 (mm) . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn  D=1 (m)  . Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13 (mm)  . Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng 7.8mm

Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 (μm)  . Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a= 2 (mm)  . Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D=2 (m) . Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L= 7,8 (mm)  .

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L=13.2mm và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng và vân tối thu được trên màn là

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a= 2 (mm)  , khoảng cách  giữa hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D =2m , ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ = 0,66 .10-6 (m) . Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L=13,2 (mm)  và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng và vân tối thu được trên màn là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được số vân

Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho a=0,5 (mm) , D= 2(m) .Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 (μm)  .Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26 (mm) . Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khỏang cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1mm khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là = 0, 66 μm. Biết độ rộng màn là L = 13,2mm, giữa màn là vân sáng trun

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khỏang cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mmkhoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là = 0, 66 μm. Biết độ rộng màn là L = 13,2 mm, giữa màn là vân sáng trung tâm. Số vân sáng trên màn là :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bề rộng miền giao thoa là L=26 mm  , ở chính giữa là vận tối. Ta nhận được?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 0,5 (mm) và cách màn quan sát 2 (m). Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ= 0,5 μm .Bề rộng miền giao thoa là   l = 26 mm, ở chính giữa là vân tối. Ta nhận được:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bề rộng miền giao thoa là  L=26mm, ở chính giữa là vận sáng. Ta nhận đượcbao nhiêu vân sáng và vân tối?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 0,5(mm) và cách màn quan sát 2 (m). Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,5 μm Bề rộng miền giao thoa là  l = 26 mm , ở chính giữa là vân sáng. Ta nhận được:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là  2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là  2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bề rộng trường giao thoa là 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là ?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ = 0,64 μm . Bề rộng trường giao thoa là 12 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Số vân tối quan sát được từ M đến N là?

Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4 (mm)  . M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm  lần lượt là 3 (mm)  và 9 (mm)  . Số vân tối quan sát được từ M đến N là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong khoảng rộng 12,5 (mm)  trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là.

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm)  , khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 (mm)  trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là?

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 (mm)  và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=5λ1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2= 5λ13 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6mm, D = 2m. Trên màn quan sát được 21 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 40mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng

Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6 mm, D = 2 m. Trên màn quan sát được 21 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 40 mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng 0.5um. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5 mm, D = 2 m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng   λ= 0,5 μm . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng 0.5unm. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5 mm, D = 2 m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  λ = 0,5 μm . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan sát được trên đoạn đó là

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân quan sát được trên đoạn đó là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính bước sóng .

Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc Laser có bước sóng λL  vào khe S của thí nghiệm giao thoa lâng (khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ hai khe đó đến màn là 2 m thì trên màn ảnh quan sát được hệ vân giao thoa với khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 11 mm. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là bằng 0,5 λL  được đặt cô lập về điện. Người ta chiếu sáng nó bằng bức xạ có bước sóng λ  thì thấy điện thế cực đại của tấm kim loại này là 2,4 V . Tính λ .

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính bước sóng

Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc Laser có bước sóng λL  vào khe S của thí nghiệm giao thoa lâng (khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ hai khe đó đến màn là 2 m thì trên màn ảnh quan sát được hệ vân giao thoa với khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp và một đầu vân tối là 11,55 mm. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là bằng 0,5 λL  được đặt cô lập về điện. Người ta chiếu sáng nó bằng bức xạ có bước sóng λ  thì thấy điện thế cực đại của tấm kim loại này là 3,4 V. Tính λ .

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!