Số vân sáng trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Vật lý 12. Số vân sáng trong vùng giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Số vân sáng trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Ns

 

Khái niệm:

Ns là số vân sáng mà mắt quan sát được trên vùng giao thoa.

 

Đơn vị tính: vân

 

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Số vân sáng trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Ns

 

Khái niệm:

Ns là số vân sáng mà mắt quan sát được trên vùng giao thoa.

 

Đơn vị tính: vân

 

Xem chi tiết

Bước sóng thực hiện giao thoa - Vật lý 12

λ1; λ2; λ3

 

Khái niệm:

Có nhiều loại giao thoa một nguồn λ1 hoặc hai nguồn λ1; λ2 tương tự với 3 nguồn λ1; λ2; λ3. Ngoài ra, ta còn giao thoa ánh sáng trắng λt. Người ta dùng phương pháp giao thoa để xác định bước sóng.

 

Đơn vị tính: Micrometer μm

 

Xem chi tiết

Vị trí điểm cần xét - Vật lý 12

xM

 

Khái niệm

xM là khoảng cách từ vị trí điểm M đang xét đến vân sáng trung tâm.

 

Đơn vị tính: milimét (mm)

 

Xem chi tiết

Số vân sáng trong vùng giao thoa - Vật lý 12

Ns

 

Khái niệm:

Ns là số vân sáng mà mắt quan sát được trên vùng giao thoa.

 

Đơn vị tính: vân

 

Xem chi tiết

Vị trí điểm cần xét - Vật lý 12

xM

 

Khái niệm

xM là khoảng cách từ vị trí điểm M đang xét đến vân sáng trung tâm.

 

Đơn vị tính: milimét (mm)

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Khoảng cách của N vân sáng hoặc N vân tối liên tiếp - vật lý 12

Ns liên tiếp: Ls=Ns-1i=i+Nt1-1λDa Nt liên tiếp: Lt=Nt-1i=i+Ns1-1λDa

Với Ns là số vân sáng liên tiếp. Nt1 số vân tối có trong Ns liên tiếp

      Nt là số vân tối liên tiếp,. Ns1 số vân sáng có trong Nt1 liên tiếp

 

Xem chi tiết

Số vân sáng trên trường giao thoa đối xứng L -vật lý 12

L2i=k+l;Ns=2k+1

Với L: Bề rộng của giao thoa trường đối xứng qua O

       i: Khoảng vân của giao thoa mm

       Ns số vân sáng

Xem chi tiết

Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns trùng=2L2x+1

Bước 1: Xác định vị trí trùng của vân sáng : 

λ1λ2=mnx=nλ1Da=mλ2Da

Bước 2 lập tỉ số : L2x=c+l

Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm Ns trùng=2c+1=2L2x+1

 

Xem chi tiết

Số vân sáng đơn sắc trong trường giao thoa L - vật lý 12

Ns đơn sc=Ns1+Ns2-2Ns trùng=2L2i1+2L2i2-4L2x

Bước 1 : Xác định tổng số vân sáng trên trường giao thoa

L2i1=b1+lNs1=2b1+1

L2i2=b2+lNs2=2b2+1

L2x=c+lNs trùng=2c+1

Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc

Ns đơn sc=Ns1+Ns2-2Ns trùng=2L2i1+2L2i2-4L2x

Xem chi tiết

Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Bước 1 : Xác định tổng số vân sáng trên trường giao thoa

L2i1=b1+lNs1=2b1+1

L2i2=b2+lNs2=2b2+1

L2x=c+lNs trùng=2c+1

Bước 2 tính số vân sáng đơn sắc

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Xem chi tiết

Số vân sáng đơn sắc trên đoạn MN - vật lý 12

 

Ns đơn sc=Ns1+Ns2-2Ns trùng

Nsáng=Ns1+Ns2-2Ns trùng

 

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

L=Kmi1=Kni2=Kli3  =Ns1-1i1=Ns2-1i2=Ns3-1i3

Gỉa sử vị trí trùng nhau như vân trung tâm ứng với k1=Km ,k2=Kn ,k3=Kl ứng bước sóng λ1,λ2,λ3

Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng là

L=BCNNm,n,lmi1=BCNNm,n,lni2=BCNNm,n,lli3  =Ns1-1i1=Ns2-1i2=Ns3-1i3

Với Ns1;Ns2;Ns3 là số vân sáng trên khoảng giữa hai vân sáng giống màu vân trung tâm

Xem chi tiết

Số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Ns đơn sc=BCNNm,n,l1m+1n+1l-2Ns12+Ns23+N31-3

Gỉa sử vị trí trùng tương ứng: x=BCNNm,n,lmi1=BCNNm,n,lni2=BCNNm,n,lli3

Số vân trùng của bước sóng 

Ns12=BCNNm,n.lm.a1+1 là số vân trùng của bước sóng 1 và 2 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.

Ns23=BCNNm,n.ln.b2+1 là số vân trùng của bước sóng 2 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.

Ns13=BCNNm,n.ll.c2+1là số vân trùng của bước sóng 1 và 3 trên khoảng cùng màu với vân trung tâm.

Số vân sáng đơn sắc trong khoảng giữa :

Ns đơn sc=BCNNm,n,l1m+1n+1l-2Ns12+Ns23+Ns31-3

 

Xem chi tiết

Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Nkhông đơn sc=Ns12+Ns23+Ns31

Gỉa sử vị trí trùng tương ứng: x=BCNNm,n,lmi1=BCNNm,n,lni2=BCNNm,n,lli3

Số vân trùng của bước sóng 1 và 2: x12=k1i1=k2i2k1k2=λ2λ1=a1b1

Ns12=BCNNm,n.lm.a1-1

Số vân trùng của bước sóng 3 và 2:x32=k3i3=k2i2k2k3=λ3λ2=b2c1

Ns23=BCNNm,n.ln.b2-1

Số vân trùng của bước sóng 3 và 1:x31=k3i3=k1i1k3k1=λ1λ3=c2a2

Ns13=BCNNm,n.ll.c2-1

Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng giữa :

Nkhông đơn sc=Ns12+Ns23+Ns31

Xem chi tiết

Số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Ns quan sát=BCNNm,n,l1m+1n+1l-3-N không đơn sc

Gỉa sử vị trí trùng tương ứng: x=BCNNm,n,lmi1=BCNNm,n,lni2=BCNNm,n,lli3

Ns quan sát=N1s+N2s+N3s-Nkhông đơn sc

N1s=BCNNm,n,lm-1N2s=BCNNm,n,ln-1N3s=BCNNm,n,ll-1

Nkhông đơn sc=Ns12+Ns23+Ns31

Xem chi tiết

Số vân sáng quan sát trên MN - vật lý 12

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng

Với Ns1 số vân sáng của bước sóng 1 trên MN

      Ns2 số vân sáng của bước sóng 2 trên MN

      Ns trùng số vân sáng trùng của bước sóng 2 trên MN

Xem chi tiết

Số vân sáng trùng trên MN cùng phía - vật lý 12

xMxxNNs trùng=ONi-OMi cùng phía Khi OMi :Ns trùng+1

Bước 1 : Tìm vị trùng : x=Nmi2=Nni1i2=λ2λ1i1

Bước 2: Tính xM ,xN theo i1,i2

xMxxNxMxNxNx

Chọn các giá trị N là số nguyên

Xem chi tiết

Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN khác phía - vật lý 12

Ns1=ONi1+OMi1+1 Ns2=ONi2+OMi2+1 

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1k2=λ2λ1=nmx=Nk1i1=Nk2i2

Bước 2: Phân tích xM, xN theo i1,i2

xM=OM=qi1=qmni2

xN=ON=pi1=pmni2

Số vân sáng của λ1,λ2 trên MN khác phía

-a.OMλ1.Dk1a.ONλ1.D-a.m.OMn.λ1.Dk2a.m.ONn.λ1.D

Xem chi tiết

Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN cùng phía - vật lý 12

Ns1=ONi1-OMi1 Ns2=ONi2-OMi2Khi OMi1 thi Ns1+1Khi OMi2 thi Ns2+1

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1k2=λ2λ1=nmx=Nk1i1=Nk2i2

Bước 2: Phân tích xM, xN theo i1,i2

xM=OM=qi1=qmni2

xN=ON=pi1=pmni2

Số vân sáng của λ1,λ2 trong khoảng MN: 

a.OMλ1.Dk1a.ONλ1.Da.m.OMn.λ1.Dk2a.m.ONn.λ1.D

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là?

Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13 mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2 cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm) Số vân sáng quan sát được trên màn là?

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5 mvà nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1=0,48 μmλ2=0,64 μm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là L = 2 cm(chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm) .Số vân sáng quan sát được trên màn là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15 mm. Số vân sáng khác có  cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là?

Chiếu sáng hai khe Young bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,6 μm, λ2=0,5 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15 mm. Số vân sáng khác có  cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Với bề rộng màn L = 7,68 mm có tất cả bao nhiêu vị trí hai vân sáng trùng nhau, biết vân chính giữa cách đều hai mép của L?

Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5 mm; D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,48 μmλ2=0,64 μm. Với bề rộng màn L = 7,68 mm có tất cả bao nhiêu vị trí hai vân sáng trùng nhau, biết vân chính giữa cách đều hai mép của L?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa?

Trong thí nghiệm Young, dùng hai ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 (μm) và λ' = 0,4 (μm) và quan sát màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2  (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được bao nhiêu vân sáng?

Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1=0,5 μm và λ2=0,75 μm . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xét tại M là vân sáng bậc 2 ứng với ánh sáng 1 và tại N(cùng phía với M) là vân sáng bậc 10 ứng với ánh sáng 2.Trong khoãng MN ta đếm được

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1= 0,64 μm; λ2 = 0,48 μm.Xét tại M là vân sáng bậc 2 ứng với ánh sáng λ1 và tại N (cùng phía với M) là vân sáng bậc 10 ứng với ánh sáng λ2.Trong khoảng MN ta đếm được:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có?

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Số vân sáng xuất hiện trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,64 μm. Số vân sáng xuất hiện trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là bao nhiêu?

Trong thí nghiệm Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6 μm . Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5 (mm) , khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3m. Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 3mm. Bước sóng của ánh sáng là?

Hai khe Y- âng cách nhau a = 1  mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3 m. Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng là:    

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8 (mm) . Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng là bao nhiêu?

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8 (mm)  , khoảng cách giữa hai khe và màn là 1,6  m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 10,8 (mm) . Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng     

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng ?

Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5  m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6  mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là?

Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6  mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khỏang cách 17 vân sáng liên tiếp là 18mm. Giá trị của D là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D . Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là λ= 0,5 μm khỏang cách 17 vân sáng liên tiếp là 18 mm. Giá trị của D là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng là?

Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2 mm ; D = 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là?

Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1 , S2cách nhau một khoảng a = 1,2 mm. Màn E để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9 m. Người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6 mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Người ta đo đước bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5mm. Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn.

Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa 2 nguồn S1 , S2  : D = 0,5 m người ta đo đước bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5 mm, tần số ánh sáng dùng trong thí nghiệm là f= 5.1014 Hz . Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảngcách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3.6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là?

Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 1  mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D =1,5 m. Khoảngcách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3.6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m , người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm bước sóng?

Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5 mm, D = 3 m , người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Tìm λ  . 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Lần lượt thực hiện thí nghiệm giao thoa trong không khí và trong một chất lỏng thì khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được trong hai trường hợp là 5,6mm và 4mm

Lần lượt thực hiện thí nghiệm giao thoa trong không khí và trong một chất lỏng thì khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được trong hai trường hợp là 5,6 mm và 4 mm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng sử dụng là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 (mm)   của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng( hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 (mm) là vân:

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 (mm)   của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng( hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 (mm) là vân:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?

Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 (μm)  , đến khe Yang  S1, S2 . Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a= 0,5 (mm) . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn  D=1 (m)  . Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13 (mm)  . Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng 7.8mm

Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 (μm)  . Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a= 2 (mm)  . Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D=2 (m) . Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L= 7,8 (mm)  .

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách giữa hai khe là a=2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D=2m. Số vân sáng quan sát được trên màn với bề rộng MN=10mm

Hai khe Young được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,62.10-6 (m)  . Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 2 (mm) và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D= 2 (m) . Số vân sáng quan sát được trên màn với bề rộng MN = 10 (mm) ( MN nằm đối xứng qua vân sáng trung tâm) là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L=13.2mm và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng và vân tối thu được trên màn là

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a= 2 (mm)  , khoảng cách  giữa hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D =2m , ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ = 0,66 .10-6 (m) . Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L=13,2 (mm)  và vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa thì số vân sáng và vân tối thu được trên màn là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được số vân

Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho a=0,5 (mm) , D= 2(m) .Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 (μm)  .Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26 (mm) . Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khỏang cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1mm khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là = 0, 66 μm. Biết độ rộng màn là L = 13,2mm, giữa màn là vân sáng trun

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khỏang cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mmkhoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là = 0, 66 μm. Biết độ rộng màn là L = 13,2 mm, giữa màn là vân sáng trung tâm. Số vân sáng trên màn là :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bề rộng miền giao thoa là L=26 mm  , ở chính giữa là vận tối. Ta nhận được?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 0,5 (mm) và cách màn quan sát 2 (m). Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ= 0,5 μm .Bề rộng miền giao thoa là   l = 26 mm, ở chính giữa là vân tối. Ta nhận được:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bề rộng miền giao thoa là  L=26mm, ở chính giữa là vận sáng. Ta nhận đượcbao nhiêu vân sáng và vân tối?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 0,5(mm) và cách màn quan sát 2 (m). Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ = 0,5 μm Bề rộng miền giao thoa là  l = 26 mm , ở chính giữa là vân sáng. Ta nhận được:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là?

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm(vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là  2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là  2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là?

Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8 mm; màn cách 2 khe 2,4 m, ánh sáng làm thí nghiệm   λ = 0,64 μm . Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8 cm. Số vân sáng trên màn là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ =0,65 μm , hãy chọn giá trị đúng của khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn?

Một hệ gương Fre- nen gồm 2 gương phẳng G1  và G2  đặt lệch nhau một góc α = 15' . Một khe sáng hẹp S song song với giao tuyến I của 2 gương và cách I một khoảng 18 cm. Một màn E cách I 2,96 mvà song với S1S2 .Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ= 0,650 μm , hãy chọn giá trị đúng của khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Số vân tối quan sát được từ M đến N là?

Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4 (mm)  . M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm  lần lượt là 3 (mm)  và 9 (mm)  . Số vân tối quan sát được từ M đến N là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13 (mm)  là ?

Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng một phía với vân trung tâm là 3( mm) . Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13 (mm)  là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là?

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 (mm)  và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ1  và tại N (cùng phía với M) là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ2 trong khoảng  MN ta đếm được bao nhiêu vân sáng?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Chiều đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μmλ2 = 0,75 μm . Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ1 và tại N (cùng phía với M) là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ2 trong khoảng  MN ta đếm được 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=5λ1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2= 5λ13 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6mm, D = 2m. Trên màn quan sát được 21 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 40mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng

Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6 mm, D = 2 m. Trên màn quan sát được 21 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 40 mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng 0.5um. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5 mm, D = 2 m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng   λ= 0,5 μm . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng 0.5unm. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5 mm, D = 2 m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  λ = 0,5 μm . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan sát được trên đoạn đó là

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân quan sát được trên đoạn đó là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc?

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D=2 m, a=2 mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (Không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc?

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D= 2 m, a=2 mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu loại vân sáng?

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D=2 m, a=2 mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu loại vân sáng?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,42 μm, λ2=0,56 μm, λ3=0,63 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy xác định trên màn quan sát, vùng bề rộng L =5cm có bao nhiêu vân sáng cùng màu vân trung tâm?

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D=2 m, a=2 mm. Hãy xác định trên màn quan sát, vùng bề rộng L =5 (cm) có bao nhiêu vân sáng cùng màu vân trung tâm, (không kể vân trung tâm) biết rằng vân trung tâm nằm chính giữa ?                          

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng? 

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D=2 m, a=2 mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân  sáng? 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc của bức xạ 1?

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D=2 m, a=2 mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân  sáng đơn sắc của bức xạ λ1?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Biết độ rộng của màn là L = 6,5cm, giữa màn là vân sáng trung tâm có màu trắng. Số vân sáng trắng trên màn là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 (mm), khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 (m). Ánh sáng sử dụng gồm ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng là  λ1 = 0, 72 (μm), λ2 = 0,54 (μm), λ3 = 0,48 (μm). Biết độ rộng của màn là L = 6,5 (cm), giữa màn là vân sáng trung tâm có màu trắng. Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm trên màn là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tính bước sóng .

Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc Laser có bước sóng λL  vào khe S của thí nghiệm giao thoa lâng (khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ hai khe đó đến màn là 2 m thì trên màn ảnh quan sát được hệ vân giao thoa với khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 11 mm. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là bằng 0,5 λL  được đặt cô lập về điện. Người ta chiếu sáng nó bằng bức xạ có bước sóng λ  thì thấy điện thế cực đại của tấm kim loại này là 2,4 V . Tính λ .

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính bước sóng

Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc Laser có bước sóng λL  vào khe S của thí nghiệm giao thoa lâng (khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ hai khe đó đến màn là 2 m thì trên màn ảnh quan sát được hệ vân giao thoa với khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp và một đầu vân tối là 11,55 mm. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là bằng 0,5 λL  được đặt cô lập về điện. Người ta chiếu sáng nó bằng bức xạ có bước sóng λ  thì thấy điện thế cực đại của tấm kim loại này là 3,4 V. Tính λ .

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Số vị trí trùng nhau của các vân sáng trong hệ hai vân trên trường giao thoa là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Younger, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa là i1=0,8mm và i2=0,6mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 4,8mm. Số vị trí vân trùng của các vân sáng của hai hệ vân trên trường giao thoa là?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Công thức liên quan

Khoảng cách của N vân sáng hoặc N vân tối liên tiếp - vật lý 12

Ns liên tiếp: Ls=Ns-1i=i+Nt1-1λDa Nt liên tiếp: Lt=Nt-1i=i+Ns1-1λDa

Số vân sáng trên trường giao thoa đối xứng L -vật lý 12

L2i=k+l;Ns=2k+1

Số vân cùng màu với vân trung tâm trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns trùng=2L2x+1

Số vân sáng đơn sắc trong trường giao thoa L - vật lý 12

Ns đơn sc=Ns1+Ns2-2Ns trùng=2L2i1+2L2i2-4L2x

Số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa L - vật lý 12

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng=2L2i1+2L2i2-2L2x+1

Số vân sáng đơn sắc trên đoạn MN - vật lý 12

 

Ns đơn sc=Ns1+Ns2-2Ns trùng

Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

L=Kmi1=Kni2=Kli3  =Ns1-1i1=Ns2-1i2=Ns3-1i3

Số vân sáng đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Ns đơn sc=BCNNm,n,l1m+1n+1l-2Ns12+Ns23+N31-3

Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Nkhông đơn sc=Ns12+Ns23+Ns31

Số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Ns quan sát=BCNNm,n,l1m+1n+1l-3-N không đơn sc

Số vân sáng quan sát trên MN - vật lý 12

Ns quan sát=Ns1+Ns2-Ns trùng

Số vân sáng trùng trên MN cùng phía - vật lý 12

xMxxNNs trùng=ONi-OMi cùng phía Khi OMi :Ns trùng+1

Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN khác phía - vật lý 12

Ns1=ONi1+OMi1+1 Ns2=ONi2+OMi2+1 

Số vân sáng của mỗi bức xạ trên MN cùng phía - vật lý 12

Ns1=ONi1-OMi1 Ns2=ONi2-OMi2Khi OMi1 thi Ns1+1Khi OMi2 thi Ns2+1

Số vân sáng của mỗi bước sóng giữa khoảng trùng của 3 bước sóng - vật lý 12

Ns1=k1-1=Km-1Ns2=k2-1=Kn-1Ns3=k3-1=Kl-1