Nhiệt độ tuyệt đối - Vật lý 10

Vật lý 10. Tổng hợp những công thức liên quan đến nhiệt độ tuyệt đối. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Nhiệt độ tuyệt đối - Vật lý 10

T

Khái niệm:

- Nhiệt độ không tuyệt đối là trạng thái nhiệt động học lý tưởng của vật chất, trong đó mọi chuyển động nhiệt đều ngừng. 

- Nhiệt độ không tuyệt đối được tính là 0 K trong Nhiệt giai Kelvin.

 

Đơn vị tính: Kelvin (K)

 

Chủ Đề Vật Lý

VẬT LÝ 11 Bài 13: Dòng điện trong kim loại. CHƯƠNG III: Dòng điện trong các môi trường. Vấn đề 1: Tóm tắt lý thuyết liên quan đến dòng điện trong kim loại Vấn đề 2: Bài toán xác định điện trở, điện trở suất và suất điện động nhiệt điện trong kim loại. VẬT LÝ 10 CHƯƠNG V: Chất khí. Bài 28: Cấu tạo chất khí. Thuyết động học phân tử chất khí. Vấn đề 1: Câu hỏi lý thuyết về cấu tạo chất khí. Vấn đề 2: Bài toán liên quan đến số phân tử, khối lượng riêng. Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Gay Lussac Vấn đề 1: Tổng hợp câu hỏi lý thuyết. Vấn đề 2: Xác định thể tích và nhiệt độ cơ bản. Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Vấn đề 1: Tổng hợp câu hỏi lý thuyết. Vấn đề 2: Xác định các thông số trạng thái chất khí bằng phương trình trạng thái. Vấn đề 3: Bài toán về quá trình biến đổi trạng thái liên tiếp. Vấn đề 4: Bài toán về quá trình đẳng áp. Vấn đề 5: Phương trình Claperon - Mendeleep. Vấn đề 6: Bài toán liên quan đến đồ thị biến đổi trạng thái khí lý tưởng. CHƯƠNG VI: Cơ sở của nhiệt động lực học. Bài 33: Các nguyên lý của nhiệt động lực học. Vấn đề 1: Tổng hợp câu hỏi lý thuyết. Vấn đề 2: Bài toán nguyên lí 1 nhiệt động lực học cho quá trình. Vấn đề 3: Bài toán nguyên lí 1 nhiệt động lực học cho chu trình. Vấn đề 4: Bài toán hiệu suất máy lạnh. Vấn đề 5: Bài toán hiệu suất động cơ nhiệt.

Biến Số Liên Quan

Nhiệt lượng - Vật lý 11

Q

Khái niệm:

Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.

 

Đơn vị tính: Joule (J)

Xem chi tiết

Nhiệt độ tuyệt đối - Vật lý 10

T

Khái niệm:

- Nhiệt độ không tuyệt đối là trạng thái nhiệt động học lý tưởng của vật chất, trong đó mọi chuyển động nhiệt đều ngừng. 

- Nhiệt độ không tuyệt đối được tính là 0 K trong Nhiệt giai Kelvin.

 

Đơn vị tính: Kelvin (K)

 

Xem chi tiết

Nhiệt lượng - Vật lý 11

Q

Khái niệm:

Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt.

 

Đơn vị tính: Joule (J)

Xem chi tiết

Nhiệt độ tuyệt đối - Vật lý 10

T

Khái niệm:

- Nhiệt độ không tuyệt đối là trạng thái nhiệt động học lý tưởng của vật chất, trong đó mọi chuyển động nhiệt đều ngừng. 

- Nhiệt độ không tuyệt đối được tính là 0 K trong Nhiệt giai Kelvin.

 

Đơn vị tính: Kelvin (K)

 

Xem chi tiết

Nhiệt độ tuyệt đối - Vật lý 10

T

Khái niệm:

- Nhiệt độ không tuyệt đối là trạng thái nhiệt động học lý tưởng của vật chất, trong đó mọi chuyển động nhiệt đều ngừng. 

- Nhiệt độ không tuyệt đối được tính là 0 K trong Nhiệt giai Kelvin.

 

Đơn vị tính: Kelvin (K)

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Công thức tìm số mol tổng quát với các chất khí.

n=p.VR.T

 

Chú thích:

n: số mol chất (mol).

V: thế tích khí (l).

R: hằng số các khí 8,31 (J/mol.K).

p: áp suất của chất khí (Pa)

T: nhiệt độ (Ko).

Xem chi tiết

Định luật Charles.

pT=constp1T1=p2T2

 

Định nghĩa quá trình đẳng tích:

Là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng thể tích được giữ nguyên không đổi.

 

Phát biểu:

Quá trình đẳng tích là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng thể tích được giữ nguyên không đổi.

 

Trong quá trình đẳng tích thì áp suất và nhiệt độ là hai đại lượng tỉ lệ thuận.

 

Cách phát biểu khác: trong quá trình đẳng tích cảu một lượng khí nhất định. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.

 

Chú thích:

p: áp suất chất khí (atm, Pa, bar, at v....v....).

T: nhiệt độ tuyệt đối của chất khí (Ko).

 

Lưu ý:

Nếu đề bài cho đơn vị là Co ta phải chuyển sang độ Ko

T (Ko)=t (Co)+273

 

Đồ thị của quá trình đẳng tích.

 

Cùn một bình chứa và bình không nở dãn nên đây là quá trình đẳng tích.

Khi nhiệt độ tăng thì phân tử khí chuyển động nhanh hơn. Vậy áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ.

Xem chi tiết

Điện trở suất của kim loại.

ρ=ρ0[1+α(t-t0)]

 

Phát biểu: Khi nhiệt độ tăng, chuyển động nhiệt của các ion trong mạng tinh thể tăng, làm cho điện trở của kim loại tăng. Do đó điện trở suất ρ của kim loại cũng tăng theo nhiệt độ gần đúng theo hàm bậc nhất.

 

Chú thích: 

ρ: điện trở suất (Ω.m)

ρ0: điện trở suất ở t0oC (Ω.m)

α: hệ số nhiệt điện trở (K-1)

t-t0: độ biến thiên nhiệt độ (K)

Khi đó, điện trở của kim loại: R=R0[1+α(t-t0)]

Chú ý: 

Độ K = Độ C + 273

Độ F = Độ C x 1,8 +32

 

Điện trở suất của một số kim loại:

Xem chi tiết

Suất điện động nhiệt điện.

E=αT(T1-T2)

 

Phát biểu: Hiện tượng tạo thành suất điện động nhiệt điện E trong một mạch điện kín gồm hai vật dẫn khác nhau khi giữ hai mối hàn ở nhiệt độ khác nhau là hiện tượng nhiệt điện. Trong đó, E là suất điện động nhiệt điện, và bộ hai dây dẫn hàn hai đầu vào nhau được gọi là cặp nhiệt điện.

 

Chú thích:

 E: suất điện động nhiệt điện (V)

αT: hệ số nhiệt điện động, phụ thuộc vào bản chất của hai loại vật liệu dùng làm cặp nhiệt điện. Đơn vị: V.K-1.

T1-T2: hiệu nhiệt độ ở đầu nóng và đầu lạnh (K).

 

 

Các loại cặp nhiệt điện thường dùng:

Ứng dụng của dòng điện trong kim loại:

Có rất nhiều ứng dụng của dòng điện trong kim loại trong thực tế nhưng phổ biến nhất là chế tạo ra nam châm điện. Mục đích của việc tạo ra nam châm điện từ dòng điện trong kim loại là vì nó có từ trường mạnh, đồng thời không bị hao phí năng lượng do tỏa nhiệt.

 

Xem chi tiết

Phương trình trạng thái khí lí tưởng.

p.VT=constp1.V1T1=p2.V2T2

 

Chú thích:

p: áp suất chất khí (atm, Pa, bar, at v....v....)

V: thể tích chất khí (lít, m3, dm3, ml, cm3v....v....)

T: nhiệt độ tuyệt đối của chất khí (Ko).

 

Lưu ý:

Nếu đề bài cho đơn vị là Co ta phải chuyển sang độ Ko

T (Ko)=t (Co)+273

Xem chi tiết

Định luật Gay Lussac

VT=constV1T1=V2T2

 

Định nghĩa quá trình đẳng áp:

Là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng áp suất được giữ nguyên không đổi.

 

Phát biểu:

Quá trình đẳng áp quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng áp suất được giữ nguyên không đổi.

Trong quá trình đẳng áp thì thể tích và nhiệt độ tuyệt đối là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.

 

Chú thích:

V: thể tích chất khí (lít, m3, dm3, ml, cm3,v....v....).

T: nhiệt độ tuyệt đối của chất khí (Ko).

 

Lưu ý:

Nếu đề bài cho đơn vị là Co ta phải chuyển sang độ Ko

T (Ko)=t (Co)+273

 

Đồ thị quá trình đẳng áp

 

 

Joseph Louis Gay-Lussac (1778-1850)

 

 

 

 

 

 

Xem chi tiết

Khối lượng đã bay ra khi thay đổi trạng thái - Vật lý 10

m=1-p2T1p1T2.m

Khối lượng khí thoát ra

m=m1-m2=D1-D2.V1

Phương trình trạng thái khí lí tưởng:

D1p1T1=D2p2T2D2=p2T1p1T2.D1m=1-p2T1p1T2m

Xem chi tiết

Số quả bóng hoặc số lần bơm

N=p1.V1p2.V0.T2T1

Khối khí ban đầu : p1,V1,T1 coi như khi lý tưởng

Lượng khí của tất cả quả bóng (coi như chúng có cùng trạng thái)

p2,N.V0,T2

Áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng

p1V1T1=p2V2T2N=T2T1.p1V1p2V0

V0 thể tích mỗi quả bóng

Xem chi tiết

Hiệu suất động cơ nhiệt

H=A'Q1=Q1-Q2Q1.100%Hmax=T1-T2T1

A' công khí sinh ra

T1 nhiệt độ nguồn nóng

T2 nhiệt độ nguồn lạnh

Q1 nhiệt độ nguồn nóng

Q2 nhiệt độ nguồn lạnh

Xem chi tiết

Hiệu suất máy lạnh

ε=Q2A=Q2Q1-Q2εmax=T2T1-T2

T1 nhiệt độ nguồn nóng

T2 nhiệt độ nguồn lạnh

 

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Biểu thức định luật Charles.

Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Charles?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hiện tượng có liên quan đến định luật Charles.

Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Charles.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định đại lượng nào tăng khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng.

Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Đại lượng nào không đổi khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định.

Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xét các đại lượng khi làm nóng một lượng khí đẳng tích.

Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Từ hình vẽ xác định quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2.

Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tăng nhiệt độ của khối khí thì áp suất trong bình sẽ như thế nào?

 Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 °C  lên 200 °C thì áp suất trong bình sẽ

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi quá trình này là quá trình nén hay dãn khí.

Khi đun nóng một khối khí thì p và T thay đổi được cho bởi đồ thị bên. Hỏi quá trình này là quá trình nén hay dãn khí?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Từ độ thị nhận xét áp suất của chất khí.

Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó.

 Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính áp suất của khí trong bình khi tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37 độ C đẳng tích.

Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33 °C dưới áp suất 300 kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37 °C đẳng tích thì áp suất của khí trong bình là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính áp suất của khối khí trong bình khi làm nóng bình đến 150 độ C đẳng tích.

Một lượng hơi nước ở 100 °C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150 °C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính áp suất khí trong bình khi ta đun nóng khối khí đến 87°C.

 Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 °C có áp suất 2 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng đến 87 °C ?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính áp suất của khí trong bình khi làm lạnh bình tới nhiệt độ − 23°C.

Một bình thép chứa khí ở 77 °C dưới áp suất 6,3.105 Pa, làm lạnh bình tới nhiệt độ -23 °C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính áp suất khí trong bình khi ta đun nóng khí đến 87 độ C.

Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 °C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87 °C  

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính áp suất của khối khí khi làm nóng khí đến nhiệt độ 102 độ C đẳng tích.

 Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm nhiệt độ 0 °C làm nóng khí đến nhiệt độ 102 °C  đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu?

7 °C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu? Coi thể tích khí không đổi.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm.

Một khối khí ở  7 °C đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở?

Nhà thầy Phi có mua một nồi áp suất dùng để ninh đồ ăn. Van an toàn của một hơi sẽ mở khi áp suất trong nồi bằng 9 atm. Khi thử ở 27 °C, hơi trong nồi có áp suất 2 atm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?

Nồi áp suất có van là 1 lỗ tròn có diện tích 1 cm2 luôn được áp chặt bởi 1 lò xo có độ cứng 1300 N/m và luôn bị nén 1 cm. Ban đầu ở áp suất khí quyển 105 N/m2 và nhiệt độ 27 °C. Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính nhiệt độ của khí khi nung bình đến áp suất khí là 5.10^5 N/m2.

Một bình kín chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 105 N/m227 °C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105 N/m2. Nhiệt độ khí bây giờ là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng.

Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 °C và áp suất 0,6 atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1 atm  và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính độ biến thiên áp suất trong điều kiện thế tích không đổi, áp suất lúc đầu 3 atm.

Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là 27 °C đến 127 °C, áp suất lúc đầu 3 atm thì độ biến thiên áp suất là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.

Một bình được nạp khí ở 33 °C dưới áp suất 300 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37 °C, coi thể tích của bình không thay đổi. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Áp suất thay đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ bằng bao nhiêu?

Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17 °C, áp suất thay đổi từ 2 atm đến 8 atm thì độ biến thiên nhiệt độ là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên bao nhiêu ?

 Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là  25 °C khi đèn sáng là  323 °C  thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần?

Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27 °C, áp suất p0, cần đun nóng chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 2 lần?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu?

Biết áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng 1,5 lần khi đèn cháy sáng so với tắt. Biết nhiệt độ đèn khi tắt là 27 °C. Hỏi nhiệt độ đèn khi cháy sáng bình thường là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi áp suất tăng 4 lần nhiệt độ ban đầu trong bình là bao nhiêu?

Cho một bình kín. Khi áp suất tăng 4 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm 900 K, thể tích không đổi. Khi đó nhiệt độ ban đầu trong bình là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là bao nhiêu?

Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1 °C thì áp suất khối khí tăng thêm 1360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm nhiệt độ ban đầu của khí trong bình đun nóng thêm 40°C.

Cho một bình kín. Khi đun nóng khí trong bình thêm 40 °C thì áp suất khí tăng thêm 110 áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí trong bình.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí khi đun thêm 80°K .

Đun nóng đẳng tích một lượng khí tăng thêm 80 K thì áp suất tăng thêm 25% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài.

Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn 0 °C ; 1,013.105 Pa được đậy bằng một vật có khối lượng 2 kg. Tiết diện của miệng bình 10 cm2. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p0=105 Pa.  

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình?

Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định  

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong hiện tượng nào sau đây, cả 3 thông số trạng thái của 1 lượng khí xác định đều thay đổi?

Trong hiện tượng nào sau đây, cả 3 thông số trạng thái của 1 lượng khí xác định đều thay đổi?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ ra sao?

Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thực hiện quá trình duy nhất nào để về từ trạng thái ba về trạng thái một?

Thực hiện quá trình duy nhất nào để về từ trạng thái ba về trạng thái một? 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công thức nào sau đây không phù hợp với định luật Guy Lussac?

Công thức nào sau đây không phù hợp với định luật Guy Lussac?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình nào?

Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ.

Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ, so sánh giá trị của hai đường đẳng áp này.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi làm nóng hay nguội bình cầu thì biến đổi của khối khí thuộc loại nào?

Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay nguội bình cầu thì biến đổi của khối khí thuộc loại nào?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Phương trình nào sau đây là phương trình Clapeyron - Mendeleev?

Phương trình nào sau đây là phương trình Clapeyron - Mendeleev?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ T2 áp suất P2 là?

 Ở nhiệt độ T1, áp suất P1, khối lượng riêng của khí là D1. Biểu thức khối lượng riêng của khí trên ở nhiệt độ T2 áp suất P2 là?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào khi tăng nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau.

Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang . Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1T2. Tăng nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thêm một lượng ΔT như nhau thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó, bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng.

Trong một khu hội chợ người ta bơm một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 27 °C trên mặt đất. Sau đó bóng được thả bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,8 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ 17 °C. Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó, bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Áp suất khí trong quả bóng lúc này là?

Một quả cầu có thể tích 4 lít , chứa khí ở 27 °C có áp suất 2 atm. Người ta nung nóng quả cầu đến nhiệt độ 57 °C đồng thời giảm thể tích còn lại 2 lít. Áp suất khí trong quả bóng lúc này là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là bao nhiêu?

Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ  47 °C đến 367 °C còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100 kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng bao nhiêu?

Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít  ở nhiệt độ 27 °C được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 17 °C. Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần?

 Nén 10 lít  khí ở nhiệt độ  27  °C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít  quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 60  °C.  Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi đó áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?

Người ta nén 6 lít khí ở nhiệt độ 27 °C để cho thể tích của khí chỉ còn 1 lít, vì nén nhanh nên khí bị nóng lên đến 77 °C. Khi đó áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Dùng bình này bơm được bao nhiêu bóng bay?

Một bình bằng thép dung tích 50 lít chứa khí Hidrô ở áp suất 5 MPa và nhiệt độ 37 °C. Dùng bình này bơm được bao nhiêu bóng bay? Biết dung tích mỗi quả 10 lít; áp suất mỗi quả 1,05.105 Pa, nhiệt độ bóng bay 12 °C.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính áp suất khí trong bình.

Một lượng khí H2 đựng trong một bình có thế tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ là 27 °C. Đun nóng khí đến nhiệt độ 127 °C do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Tính áp suất khí trong bình.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.

Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí dưới áp suất 2 atm và nhiệt độ 27 °C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.

Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1,5 atm và nhiệt độ 47 °C. Pit tông nén xuống làm cho thế tích của hỗn hợp khí chi còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên 21 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít .Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.

Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 1,5 atm và nhiệt độ 27 °C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,3 lít và áp suất tăng lên tới 18 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi ở nhiệt độ nào thì bình bị nổ?

Một thùng có thể tích 40 dm3 chứa 3,96 kg khí cacbonic, biết rằng bình sẽ bị nổ khi áp suất vượt quá 60 atm. Khối lượng riêng của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,98 kg/m3. Hỏi ở nhiệt độ nào thì bình bị nổ?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính nhiệt độ khối khí sau khi nén.

Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32 °C  được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 80°C và có áp suất 2,5.10^5 Pa.

Tính khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 80 °C và có áp suất 2,5.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 °C1,29 kg/m3, và áp suất 1,01.105 Pa.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh Phan−xi−păng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3140m .

Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh Phanxipăng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3140 m biết mỗi khi lên cao thêm 10 m, áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2 °C. Khối lượng riêng của không khí chuẩn là 1,29 kg/m3.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.

Trong một nhà máy điều chế khí ôxi và san sang các bình. Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24 °C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị bằng?

Một lượng 0,25 mol  khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1  và thể tích  V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2=1,5V1 rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Áp suất lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào?

 Một lượng 0,25 mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ  T1 và thể tích V1  được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2=1,5V1  rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Áp suất lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nhiệt độ sau cùng của khối khí là?

Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít  ở  27 °C  áp suất 1 atm  biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127°c khi áp suất không đổi là bao nhiêu?

27 °C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127 °C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127°C khi áp suất không đổi là?

27 °C thì thể tích của một lượng khí là 3 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127 °C khi áp suất không đổi là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 217 độ C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?

17 °C thể tích của một lượng khí là 2,5 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 217 °C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227 độ C khi áp suất không đổi là.

 Ở 27 °Cthể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ  227 °C khi áp suất không đổi là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 546 độ C là.

 Ở nhiệt độ 273 °C  thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó 546 °C

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là bao nhiêu?

12 g khí chiếm thể tích 4 lit7 °C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2 g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.

24 g khí chiếm thể tích 6 lít27 °C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2 g/lít. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.

10,28 g khí chiếm thể tích 4 lít7 °C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2 g/lít. Tìm nhiệt độ khí sau khi nung.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thể tích của bình là bao nhiêu?

Cho áp kế như hình vẽ. Tiết diện ống là 0,1 cm2 biết ở 0 °C giọt thủy ngân cách A 30 cm, ở 5 °C giọt thủy ngân cách A 50 cm. Thể tích của bình là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính khối lượng thủy ngân đã chảy vào bình, dung tích của bình coi như không đổi?

Một bình thủy tinh có dung tích 14 cm3 chứa không khí ở nhiệt độ 77 °C được nổi với ống thủy tinh nằm ngang chứa đầy thủy ngân. Đầu kia của ống để hở. Làm lạnh không khí trong bình đến nhiệt độ 27 °C . Tính khối lượng thủy ngân đã chảy vào bình, dung tích của bình coi như không đổi, khối lượng riêng của thủy ngân là 13,6 kg/dm3

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hỏi khi nung bình đến 10 độ C thì giọt thủy ngân cách A một khoảng bao nhiêu?

Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270 cm3  gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1 cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở  0 °C giọt thủy ngân cách A 30 cm. Hỏi khi nung bình đến 10 °C  thì giọt thủy ngân cách A một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào?

Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nung nóng một phần lên 10 độ C còn phần kia làm lạnh đi 10 độ C thì pitong dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu?

Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở  27 °C. Nung nóng một phần lên 10 °C  còn phần kia làm lạnh đi 10 °C thì pitong dịch chuyển một đoạn là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định tên của khí.

14 gchất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127 °C áp suất khí trong bình là 16,6.105 N/m2. Khí đó là khí gì?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khối lượng mol của khí ấy là?

Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200 kPa và nhiệt độ 16 °C có khối lượng 11 g.  Khối lượng mol của khí ấy là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là?

Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29 kg/m3.  Coi không khí như một chất khí thuần nhất. Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hằng số của các khí có giá trị bằng bao nhiêu?

Hằng số của các khí có giá trị bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Có bao nhiêu mol khí nitơ trong một bình kín có dung tích 0,75 (lít)?

Có bao nhiêu mol khí nitơ trong một bình kín có dung tích 0,75 lít26 °C và ở áp suất 625 mmHg. Biết R=8,31 J/mol.K.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính khối lượng khí oxi trong bình

Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250 kPa và nhiệt độ 27 °C. Khối lượng khí oxi trong bình là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính khối lượng khí hiđrô có thế chứa trong bình cùng loại nếu nhiệt độ tối đa bị nổ là 50°C và hệ số an toàn là 5?

Làm thí nghiệm người ta thấy bình chứa 1 kg khí nitơ bị nổ ở nhiệt độ 350 °C. Tính khối lượng khí hiđrô có thế chứa trong bình cùng loại nếu nhiệt độ tối đa bị nổ là 50 °C và hệ số an toàn là 5, nghĩa là áp suất tối đa chỉ bằng 1/5 áp suất gây nổ. Cho H=1 g/mol,N=14 g/mol; R=8,31 J/mol.K.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thể tích của bình xấp xỉ bằng bao nhiêu?

Một bình kín chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 105 N/m227 °C. Thể tích của bình xấp xỉ bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thể tích của bình đựng khí là?

Một bình kín đựng khí Heli chứa N=1,505.1023 nguyên tử khí Heli ở  0 °C và có áp suất trong bình là 1 atm. Thể tích của bình xấp xỉ bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thể tích của bình là?

Một bình chứa N=3,01.1023 phân tử khí Heli. Biết nhiệt độ trong bình là  0 °C  và áp suất là 1 atm. Thể tích của bình là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Một mol khí ở áp suất 2 (atm) và nhiệt độ 30 độ C thì chiếm thể tích là?

Một mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 30 °C thì chiếm thể tích là ?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Áp suất khí trong bình là?

 Một bình đựng 2 g khí hêli có thể tích 5 lít và nhiệt độ ở 27 °C. Áp suất khí trong bình là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Áp suất trong bình là?

Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0 °C, áp suất trong bình là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi một bình có dung tích 5 (lit) chứa 0,5 (mol) khí ở nhiệt độ 0 độ C có áp suất là bao nhiêu?

Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở  0 °C có áp suất 1 atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0 °C có áp suất là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Áp suất khí trong bình là bao nhiêu?

Một bình dung tích 5 lít chứa 7 g  nitơ  ở 2 °C.  Áp suất khí trong bình là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính áp suất khí trong bình.

Trong một bình thể tích 10 lít chứa 20 g hidro ở 27 °C. Tính áp suất khí trong bình.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bình khí có áp suất lớn nhất là?

Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau, bình một đựng 4 (g) hiđro, bình hai đựng 22 g khí cacbonic, bình 3 đựng 7 g  khí nitơ, bình 4 đựng 4 g khí oxi. Bình khí có áp suất lớn nhất là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

So sánh áp suất khí trong bình 2 so với bình 1.

Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng nửa bình 1. Mỗi phân tử khí trong bình 2 có khối lượng gấp đôi khối lượng mỗi phân tử bình 1. Áp suất khí trong bình 2 so với bình 1 là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính áp suất khí trong bình bây giờ do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài.

Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít  ở áp suất 1,5 atm nhiệt độ 27 °C.  Đun nóng khí đến 127 °C do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất khí trong bình bây giờ là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Áp suất khí trong bình bây giờ là?

Một lượng khí hidro đựng trong bình có thể tích 4 lít ở áp suất 3 atm, nhiệt độ 27 °C. Đun nóng khí đến 127 °C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là bao nhiêu?

Căn phòng có thể tích 60 m3.  Tăng nhiệt độ của phòng từ 10 °C đến  27 °C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29 kg/m3,  áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Lượng khí thoát ra là bao nhiêu?

Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 105 N/m2. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105 N/m2 khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.105 N/m2. Lượng khí thoát ra là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây. Coi quá trình bơm khí diễn ra đều đặn.

Người ta bơm khí ôxi vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24 °C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây. Coi quá trình bơm khí diễn ra đều đặn.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính thể tích của lượng khí đã thoát ra khòi phòng ờ điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng không khí còn lại ở trong phòng.

Một phòng có kích thước 8 m x 5 m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10 °Ctrong khi áp suất là 78 cmHg. Tính thể tích của lượng khí đã thoát ra khỏi phòng ở điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng không khí còn lại ở trong phòng. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là D=1,293 kg/m3.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khối lượng không khí trong một phòng có thể tích V = 30 (m^3) sẽ thay đổi đi bao nhiêu khi nhiệt độ trong phòng tăng?

Khối lượng không khí trong một phòng có thể tích V=30 m3 sẽ thay đổi đi bao nhiêu khi nhiệt độ trong phòng tăng từ 17 °C đến 27 °C. Cho biết áp suất khí quyển là p0=1 atmvà khối lượng mol của không khí M=29 g/mol.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính khối lượng khí đã thoát ra.

Một bình có dung tích V=10 lít chứa một lượng khí hiđrô bị nén ở áp suất p=50 atm và nhiệt độ 7 °C. Khi nung nóng bình, do bình hở nên có một phần khí thoát ra; phần khí còn lại có nhiệt độ 17 °C và vẫn dưới áp suất như cũ. Tính khối lượng khí đã thoát ra.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó là đúng?

Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp được cho trên hình vẽ. Mô tả nào sau đây về 2 quá trình đó là đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình nào?

Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào?

Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?

Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương?

Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?

Một lượng 0,25 mol  khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2=1,5V1  rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định. Chỉ ra đâu là đáp án sai?

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng xác định theo nhiệt độ như hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên?

Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0;V0;T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1?

Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vẽ lại đồ thị (I) trong tọa độ (V,T), (p,V).

Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng

Tự luận Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vẽ lại đồ thị (II) trong các hệ tọa độ (V,T), (p,T).

Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng

Tự luận Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Vẽ lại đồ thị (III) trong các hệ tọa độ (p,V), (p,T).

Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng.

Tự luận Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Vẽ lại đồ thị (IV) trong các hệ tọa độ (p,V), (V,T).

Cho các đồ thị sau đây biểu diễn chu trình biến đổi trạng thái của các khối khí lý tưởng.

Tự luận Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hãy biểu diễn các quá trình trên trong tọa độ (P, V), (P, T).

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (V, T ). 

Tự luận Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính công mà khí thực hiện khi giãn nở đẳng áp.

Nhờ truyền nhiệt mà 10 g H227 °C dãn nở đẳng áp. Nhiệt độ sau khi dãn là 57 °C. Tính công mà khí thực hiện khi giãn.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính độ biến thiên nội năng của chất khí.

Cho một bình kín có dung tích coi như không đổi, chứa 14 g N2 ở áp suất 1 atmt=27 °C. Khí được đun nóng, áp suất tăng gấp 5 lần. Nội năng của khí biến thiên lượng là bao nhiêu? Lấy CN=0,75 kJ/Kg.K

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hiệu suất của quá trình dãn khí là bao nhiêu?

Diện tích mặt pittông là 150 cm2 nằm cách đáy của xilanh đoạn 30 cm, khối lượng khí ở nhiệt độ 25 °C có áp suất 105 Pa. Khi nhận được năng lượng do 5 g xăng bị đốt cháy tỏa ra, khí dãn nở ở áp suất không đổi, nhiệt độ của nó tăng thêm 50 °C. Hiệu suất của quá trình dãn khí là bao nhiêu? Biết rằng chi có 10% năng lượng của xăng là có ích, năng suất tỏa nhiệt của xăng là q=4,4.107 J/Kg. Coi khí là lý tưởng.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính nhiệt lượng lấy đi từ không khí trong phòng trong mỗi giờ.

Để giữ nhiệt độ trong phòng ở 20 °C, người ta dùng một máy điều hòa không khí mỗi giờ tiêu thụ công bằng 5.106 J. Tính nhiệt lượng lấy đi từ không khí trong phòng trong mỗi giờ, biết rằng hiệu suất của máy lạnh là ε=4.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác định hiệu suất của một động cơ .

Xác định hiệu suất của một động cơ thực hiện công 500 J khi nhận được từ nguồn nóng nhiệt lượng là 1000 J.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính hiệu suất của động cơ.

Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 3,2.104 J đồng thời nhường cho nguồn lạnh 2,8.104 J. Tính hiệu suất của động cơ.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công suất của động cơ xe máy là bao nhiêu?

Một động cơ của xe máy có hiệu suất là 20 %. Sau một giờ hoạt động tiêu thụ hết 1 kg xăng có năng suất toả nhiệt là 46.106  J/Kg. Công suất của động cơ xe máy là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính hiệu suất lí tưởng của một động cơ nhiệt .

Tính hiệu suất lí tưởng của một động cơ nhiệt biết rằng nhiệt độ của luồng khí nóng khi vào tua bin của động cơ là 500 °C và khi ra khỏi tuabin là 50 °C.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hiệu suất của động cơ nhiệt này là?

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa 2 nguồn nhiệt 27 °C127 °C. Nhiệt lượng nhận được của nguồn nóng trong 1 chu trình là 2400 J. Hiệu suất của động cơ nhiệt này là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công thực hiện trong một chu trình là?

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa 2 nguồn nhiệt 27 °C127 °C. Nhiệt lượng nhận được của nguồn nóng trong một chu trình là 2400 J. Công thực hiện trong 1 chu trình là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nhiệt lượng động cơ truyền cho nguồn lạnh trong 1 chu trình là?

Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa 2 nguồn nhiệt 27 °C127 °C. Nhiệt lượng nhận được của nguồn nóng trong 1 chu trình là 2400 J. Nhiệt lượng động cơ truyền cho nguồn lạnh trong 1 chu trình là?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hỏi công mà động cơ thực hiện được khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 107J.

Nhiệt độ của nguồn nóng một động cơ là 520 °C, của nguồn lạnh là 20 °C. Hỏi công mà động cơ thực hiện được khi nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng107 J. Coi động cơ là lí tưởng.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nhiệt độ cao nhất của nguồn lạnh là bao nhiêu?

Xác đinh hiệu suất của động cơ nhiệt biết động cơ thực hiện công 350 J khi nhận được từ nguồn nóng nhiệt lượng 1 kJ. Nếu nguồn nóng có nhiệt độ 227 °C thì nguồn lạnh có nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nếu nguồn nóng có nhiệt độ 300°C thì nguồn lạnh có nhiệt độ cao nhất bao nhiêu?

Một động cơ thực hiện công 500 J khi nhận được từ nguồn nóng nhiệt lượng là 1000 J. Nếu nguồn nóng có nhiệt độ 300 °C thì nguồn lạnh có nhiệt độ cao nhất bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hạt tải điện trong kim loại là gì?

Hạt tải điện trong kim loại là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hạt tải điện trong kim loại là các electron như thế nào?

Hạt tải điện trong kim loại là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do điều gì?

Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại.

Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào yếu tố nào?

Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Phát biểu nào dưới đây không đúng với kim loại?

Phát biểu nào dưới đây không đúng với kim loại?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hiện tượng siêu dẫn là gì?

Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Các kim loại đều có tính chất dẫn điện như thế nào?

Các kim loại đều

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó sẽ như thế nào?

Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính chất dẫn điện của kim loại.

Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Câu nào dưới đây nói về hiện tượng nhiệt điện là không đúng?

Câu nào dưới đây nói về hiện tượng nhiệt điện là không đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một dây bạch kim ở 20 độ C có điện trở suất 10,6.10^-8 ôm.m. Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở 1120 độ C.

Một dây bạch kim ở 20°C có điện trở suất 10,6.10-8 Ω.m. Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở 1120°C. Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3,9.10-3 K-1.

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bóng đèn 220 V - 100 W có dây tóc làm bằng vonfram. Tính điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường và khi không thắp sáng.

Một bóng đèn 220 V − 100 W có dây tóc làm bằng vonfram. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 2000° C. Biết nhiệt độ của môi trường là 20° C và hệ số nhiệt điện trở của vonfram là α = 4,5.10-3 K-'1. Điện trở của bóng đèn khi thắp sáng bình thường và khi không thắp sáng lần lượt là 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một bóng đèn 220 V - 40 W có dây tóc làm bằng vonfram. Tính nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường.

Một bóng đèn 220 V − 40 W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 20°C là R0  = 121 Ω. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là α = 4,5.10-3 K-1. Nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi cho dòng điện chạy qua qua một sợi dây thép thì nhiệt độ của sợi dây. Xác định hệ số nhiệt điện trở của một sợi dây thép.

Khi cho dòng điện chạy qua một sợi dây thép thì nhiệt độ của sợi dây này tăng thêm 250°C và điện trở của nó tăng gấp đôi. Xác định hệ số nhiệt điện trở của một sợi dây thép này.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Dây tóc của bóng đèn 220 V - 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 2500 độ C. Tính hệ số nhiệt điện trở và điện trở R0 ở 100 độ C.

Dây tóc của bóng đèn 220 V − 200 W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 2500°C có điện trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 100° C. Hệ số nhiệt điện trở α và điện trở R0 của dây tóc ở 100° C lần lượt là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cặp nhiệt điện Sắt - Constantan có a1 = 50,4 uV/K và r = 0,5 ôm. Tính cường độ dòng điện chạy qua điện kế G.

Cặp nhiệt điện Sắt - Constantan có hệ số nhiệt điện động α1 = 50,4 μV/K và điện trở trong là r = 0,5 Ω. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế G có điện trở R0 = 19,5 Ω. Đặt mối hàn thứ nhất vào trong không khí ở nhiệt t1 = 27 C, nhúng mối hàn thứ hai vào trong bếp điện có nhiệt độ 327°C. Cường độ dòng điện chạy qua điện kế G gần nhất với giá trị nào sau đây?

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nối cặp nhiệt điện sắt - constantan có r = 0,8 ôm với điện kế R = 20 ôm. Tính nhiệt độ bên trong lò điện.

Nối cặp nhiệt điện sắt − constantan có điện trở trong là 0,8 Ω với một điện kế có điện trở là 20 Ω thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn của cặp nhiệt này vào nước đá đang tan và đưa mối hàn còn lại vào trong lò điện. Khi đó điện kế chỉ 1,60 mA. Cho biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là 52 µV/K. Nhiệt độ bên trong lò điện là 

 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Dùng nhiệt kế điện có hệ số nhiệt điện động là 42 uV/ K. Tính nhiệt độ của lò nung.

Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rât thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được. Dùng nhiệt kế điện có hệ số nhiệt điện động αT = 42 µV/K để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn đặt trong không khí ở 20° C còn mối hàn kia đặt vào lò thì thấy milivôn kế chỉ 50,2 mV. Nhiệt độ của lò nung là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Dùng cặp nhiệt điện đồng - constantan có hệ số nhiệt điện động là 42,5 uV/K nối với milivôn kế. Tính nhiệt độ nóng chảy của thiếc.

Dùng cặp nhiệt điện đồng − constantan có hệ số nhiệt điện động là 42,5 µV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc. Đặt mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc đang chảy lỏng, khi đó milivôn kế chỉ 10,03 mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động là 65 uV/K đặt ở không khí 20 độ C. Tính suất điện động nhiệt điện.

Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 65µV/K được đặt trong không khí ở 20°C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 320°C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện bằng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nối cặp nhiệt điện đồng - constantan với một milivôn kế thành mạch kín. Xác định hệ số nhiệt điện động.

Nối cặp nhiệt điện đồng − constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn vào nước đá đang tan và một mối hàn vào hơi nước sôi thì milivôn kế chỉ 4,25 mV. Xác định hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt này.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điện trở của một thanh graphit giảm từ 5 ôm xuống 3,75 ôm. Tính hệ số điện trở của thanh graphit này.

Điện trở của một thanh graphit (than chì) giảm từ 5 Ω xuống 3,75 Ω khi nhiệt độ của nó tăng từ 50° C đến 545° C . Hệ số điện trở của thanh graphit này là

 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Ở nhiệt độ 25 độ C, bóng đèn có U1 = 20 mV thì I1 = 8 mA. Tính nhiệt độ của đèn khi sáng bình thường.

Ở nhiệt độ t1 = 25°C, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U1= 20 mV thì cường độ dòng điện qua đèn làI1 = 8 mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U2 = 240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 8 A. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là α = 4,2.10-3 K-1. Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Công thức sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.

Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Một sợi dây đồng có điện trở 74 ôm ở nhiệt độ 50 độ C. Tính điện trở của sợi dây đó ở 100 độ C.

Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 50°C. Điện trở của sợi dây đó ở 100° C là bao nhiêu biết α = 0,004 K-1?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết