Khái niệm:
- Nguyên tử khối () là khối lượng của một nguyên tử.
- Quy ước là 1 đơn vị carbon thì bằng khối lượng một nguyên tử carbon-12, ở trạng thái nghỉ.
Đơn vị tính: u hoặc đvC
Bảng tra cứu khối lượng nguyên tử tương đối gần đúng
Khái niệm:
- Nguyên tử khối () là khối lượng của một nguyên tử.
- Quy ước là 1 đơn vị carbon thì bằng khối lượng một nguyên tử carbon-12, ở trạng thái nghỉ.
Đơn vị tính: u hoặc đvC
Bảng tra cứu khối lượng nguyên tử tương đối gần đúng
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẻ link trực tiếp:
congthucvatly.com/bien-so-nguyen-tu-khoi-225?return_url=%2Fbien-so%3Fbien_so_vat_ly%3DNguy%25C3%25AAn%2Bt%25E1%25BB%25AD%2Bkh%25E1%25BB%2591i.
Khái niệm:
- Nguyên tử khối () là khối lượng của một nguyên tử.
- Quy ước là 1 đơn vị carbon thì bằng khối lượng một nguyên tử carbon-12, ở trạng thái nghỉ.
Đơn vị tính: u hoặc đvC
Bảng tra cứu khối lượng nguyên tử tương đối gần đúng
Khái niệm:
K là động năng của hạt trong phản ứng hạt nhân.
Đơn vị tính: Joule (J)
Khái niệm:
- Nguyên tử khối () là khối lượng của một nguyên tử.
- Quy ước là 1 đơn vị carbon thì bằng khối lượng một nguyên tử carbon-12, ở trạng thái nghỉ.
Đơn vị tính: u hoặc đvC
Bảng tra cứu khối lượng nguyên tử tương đối gần đúng
Khái niệm:
K là động năng của hạt trong phản ứng hạt nhân.
Đơn vị tính: Joule (J)
Khái niệm:
- Nguyên tử khối () là khối lượng của một nguyên tử.
- Quy ước là 1 đơn vị carbon thì bằng khối lượng một nguyên tử carbon-12, ở trạng thái nghỉ.
Đơn vị tính: u hoặc đvC
Bảng tra cứu khối lượng nguyên tử tương đối gần đúng
Phát biểu: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân đó. Độ chênh giữa hai khối lượng đó được gọi là độ hụt khối của hạt nhân.
Chú thích:
: độ hụt khối của hạt nhân
: số proton
: số neutron
: khối lượng của proton và neutron
: khối lượng của hạt nhân
Trong đó:
Chú thích:
: khối lượng của các hạt thành phần trước khi xảy ra phản ứng hạt nhân, lần lượt ứng với
: khối lượng của các hạt thành phần sau khi xảy ra phản ứng hạt nhân, lần lượt ứng với
Đơn vị tính: .
Lưu ý:
Với
Với
Tỉ số
Trường hợp đặc biệt:
Với
Chú thích:
: khối lượng của các hạt thành phần trước khi xảy ra phản ứng hạt nhân, lần lượt ứng với và động năng
: khối lượng của các hạt thành phần sau khi xảy ra phản ứng hạt nhân, lần lượt ứng với và động năng
Đơn vị tính của
Chứng minh:
Chú thích:
: động lượng ứng với hạt có vận tốc và khối lượng
: động năng ứng với hạt có vận tốc và khối lượng
Chú thích:
là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.
là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.
là năng lượng của phản ứng hạt nhân
lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.
Chú thích:
là các hạt thành phần trước phản ứng hạt nhân.
là các hạt thành phần sau phản ứng hạt nhân.
là năng lượng của phản ứng hạt nhân
lần lượt là khối lượng và động năng tương ứng.
Quy ước:
thì phản ứng tỏa năng lượng.
thì phản ứng thu năng lượng.
Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Với