Hằng số phóng xạ - Vật lý 12

Vật lý 12.Hằng số phóng xạ. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Hằng số phóng xạ - Vật lý 12

λ

 

Khái niệm:

- Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi hằng số λ được gọi là hằng số phóng xạ.

- Hằng số phóng xạ tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã.

 

Đơn vị tính: s-1

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Hằng số phóng xạ - Vật lý 12

λ

 

Khái niệm:

- Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi hằng số λ được gọi là hằng số phóng xạ.

- Hằng số phóng xạ tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã.

 

Đơn vị tính: s-1

Xem chi tiết

Độ phóng xạ của chất - Vật lý 12

H

 

Khái niệm:

- Độ phóng xạ H là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.

- Độ phóng xạ phụ thuộc vào cả loại chất phóng xạ (λ) và lượng chất phóng xạ (N)

 

Đơn vị tính: Becquerel (Bq) hoặc Curie (Ci)

Xem chi tiết

Hằng số phóng xạ - Vật lý 12

λ

 

Khái niệm:

- Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi hằng số λ được gọi là hằng số phóng xạ.

- Hằng số phóng xạ tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã.

 

Đơn vị tính: s-1

Xem chi tiết

Hằng số phóng xạ - Vật lý 12

λ

 

Khái niệm:

- Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi hằng số λ được gọi là hằng số phóng xạ.

- Hằng số phóng xạ tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã.

 

Đơn vị tính: s-1

Xem chi tiết

Chu kì bán rã hạt nhân - Vật lý 12

T

 

Khái niệm:

Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi thời gian T gọi là chu kì bán rã, cứ sau mỗi chu kì này thì 1/2 số nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành một chất khác.

 

Đơn vị tính: giây (s)

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Định luật phóng xạ. - Vật lý 12

N=N0e-λt=N0.2-tT

m=m0e-λt=m0.2-tT

 

Phát biểu: Số hạt nhân phân rã của một nguồn giảm theo quy luật hàm số mũ.

 

Chú thích: 

N,m: số hạt nhân và khối lượng còn lại vào thời điểm t.

N0,m0: số hạt nhân và khối lượng ban đầu tại t=0.

t: thời gian phân rã (s, h, ngày,...)

T: chu kì bán rã của nguyên tử, cứ sau mỗi chu kì này thì 1/2 số nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành một chất khác. (s, h, ngày,...)

λ: hằng số phóng xạ (s-1)

Xem chi tiết

Số hạt nhân và khối lượng hạt nhân bị phân rã. - Vật lý 12

N=N0(1-e-λt)=N01-2-tT

m=m0(1-e-λt)=m01-2-tT

 

Chú thích: 

N,m: số hạt nhân và khối lượng bị phân rã sau thời gian t

N0,m0: số hạt nhân và khối lượng ban đầu tại t=0

t: thời gian phân rã (s, h, ngày,...)

T: chu kì bán rã của hạt (s, h, ngày,...)

λ: hằng số phóng xạ (s-1)

Xem chi tiết

Hằng số phóng xạ. - Vật lý 12

λ=ln2T

 

Khái niệm: Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi hằng số λ được gọi là hằng số phóng xạ.

 

Chú thích:

λ: hằng số phóng xạ (s-1)

T: chu kì bán rã của hạt nhân (s)

Xem chi tiết

Độ phóng xạ của một lượng chất. - Vật lý 12

H=λN=H0.e-λt=H0.2-tT

Định nghĩa : Độ phóng xạ đặt trưng cho độ mạnh yếu của nguồn phóng xạ

Chú thích:

H: độ phóng xạ của một lượng chất hạt nhân sau thời gian t (Bq, Ci)

H0: độ phóng xạ ban đầu của một lượng chất hạt nhân tại t=0 (Bq, Ci)

N: số hạt nhân tại thời điểm t

T: chu kì bán rã của hạt nhân (s, h, ngày,...)

λ: hằng số phóng xạ (s-1)

 

Đổi đơn vị: 1Ci=3,7.1010(Bq)

Xem chi tiết

Thời gian chiếu xạ - Vật lý 12

tn=t1.2tT

tn thời gian chiếu xạ lần n

t1 thời gian chiếu lần thứ nhất

N1=1-e-λtN0=λN0t1

Xem chi tiết