Độ phóng đại của thấu kính

Độ phóng đại của thấu kính. Vật Lý 11.

Advertisement

Độ phóng đại của thấu kính

k

 

Khái niệm:

Độ phóng đại của thấu kính là đại lượng đặc trưng cho việc mở rộng kích thước ảnh (kích thước nhìn thấy) trong quá trình quan sát.

 

Đơn vị tính: không có

 

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Số bội giác

G

 

Khái niệm:

- Số bội giác của kính lúp cho biết, ảnh mà mắt thu được khi dùng kính lớn gấp bao nhiêu lần so với ảnh mà mắt thu được khi quan sát trực tiếp vật mà không dùng kính.

- Mỗi kính lúp có một số bội giác (kí hiệu là G) được ghi bằng các con số như 2X, 3X, 5X … ngay trên vành đỡ kính.

 

Đơn vị tính: không có

 

Xem chi tiết

Điểm cực cận của mắt

CC

 

Khái niệm:

Mắt trong trạng thái điều tiết tối đa, điểm cực cận CC là điểm trên trục của mắt, là nơi gần nhất mà mắt có thể nhìn rõ.

 

Đơn vị tính: không có

 

Xem chi tiết

Độ phóng đại của thấu kính

k

 

Khái niệm:

Độ phóng đại của thấu kính là đại lượng đặc trưng cho việc mở rộng kích thước ảnh (kích thước nhìn thấy) trong quá trình quan sát.

 

Đơn vị tính: không có

 

Xem chi tiết

Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính

d'

 

Khái niệm:

d' là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. 

 

Đơn vị tính: mét (m)

 

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Công thức xác định số phóng đại ảnh.

k=-A'B'¯AB¯=-d'd=ff-d=d'-ff

 

Chú thích:

k: số phóng đại ảnh

A'B'¯, AB¯: lần lượt là chiều cao ảnh và chiều cao vật (m, cm,...)

d: khoảng cách từ vật đến thấu kính (m, cm,...)

d': khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (m, cm,...)

f: tiêu cự của thấu kính

 

Quy ước: 

- Nếu k>0: vật và ảnh cùng chiều.

- Nếu k<0: vật và ảnh ngược chiều.

 

Ứng dụng:

Thấu kính có nhiều công dụng hữu ích trong đời sống và trong khoa học. Thấu kính được dùng làm:

- Kính khắc phục tật của mắt (cận, viễn, lão).

 

 

- Kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn, ống nhòm,...

 

 

- Máy ảnh, máy ghi hình (camera).

- Đèn chiếu.

- Máy quang phổ.

Xem chi tiết

Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực.

G=k1G2=δOCCf1f2

 

Hai bộ phận chính của kính hiển vi là:

- Vật kính: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 rất nhỏ (cỡ milimetre)

- Thị kính: kính lúp có tiêu cự f2.

 

Chú thích:

G: số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực

k1: số phóng đại ảnh bởi vật kính

G2: số bội giác của thị kính ngắm chừng ở vô cực

OCC: khoảng cực cận

δ: độ dài quang học của kính (m)

f1, f2: tiêu cự của vật kính và thị kính (m)

 

Xem chi tiết