Bậc của vân giao thoa - Vật lý 12

Vật lý 12. Bậc của vân giao thoa. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Bậc của vân giao thoa - Vật lý 12

kn 

 

Khái niệm: 

- Bậc của vân giao thoa cho chúng ta biết vân đó là vân sáng hay vân tối. Số k thể hiện bậc của loại vân đó.

- Quy ước: kn ; n

 

Đơn vị tính: Không có

 

 

 

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Vị trí trùng của giao thoa - Vật lý 12

x

 

Khái niệm:

Vị trí trùng là vị trí mà có nhiều vân của các bước sóng khác nhau chồng chập có thể cùng sáng, cùng tối hoặc tối và sáng trùng nhau.

 

Đơn vị tính: milimét (mm)

 

Xem chi tiết

Khoảng vân - Vật lý 12

i

 

Khái niệm:

- Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng liên tiếp.

- Khoảng vân tỉ lệ thuận với bước sóng và khoảng cách tới màn và tỉ lệ nghịch với bề rộng khe.

 

Đơn vị tính: milimét mm

 

Xem chi tiết

Bậc của vân giao thoa - Vật lý 12

kn 

 

Khái niệm: 

- Bậc của vân giao thoa cho chúng ta biết vân đó là vân sáng hay vân tối. Số k thể hiện bậc của loại vân đó.

- Quy ước: kn ; n

 

Đơn vị tính: Không có

 

 

 

Xem chi tiết

Bước sóng của ánh sáng - Vật lý 12

λ

 

Khái niệm:

- Ánh sáng là một bức xạ điện từ và có sóng. Vì sóng ánh sáng cũng giống như sóng biển, sẽ có sóng lớn và sóng nhỏ. Độ lớn của sóng gọi là bước sóng.

- Theo vật lý, bước sóng chính là khoảng cách gần nhất dao động cùng pha. Có thể hiểu đơn giản, nó là khoảng cách giữa 2 đỉnh của sóng (gọi là điểm dao động cực đại) gần nhau nhất, là giữa 2 cấu trúc lặp lại của sóng.

 

Đơn vị tính: mét (m)

 

Xem chi tiết

Vị trí điểm cần xét - Vật lý 12

xM

 

Khái niệm

xM là khoảng cách từ vị trí điểm M đang xét đến vân sáng trung tâm.

 

Đơn vị tính: milimét (mm)

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Xác định vị trí vân sáng - vật lý 12

xsk=ki=k.λDa=xsk+1-i

Vị trí vân sáng:

xsk=ki=k.λDa=xsk+1-i

Với k là bậc của vân giao thoa k

k=0 : vân sáng trung tâm

k=1 ;xs1=i mm : vân sáng bậc 1

Hai vân sáng đối xứng nhau qua trung tâm và cùng thứ bậc giao thoa.

Xem chi tiết

Xác định vị trí vân tối - vật lý 12

xtk=k-12i=k-12.λDa=xtk+1-i

Vị trí vân tối:xtk=k-12i=k-12.λDa=xtk+1-i

Với k là bậc của vân giao thoa k>0,k

k=1 ; xt1=i2 mm : vân tối thứ 1

k=2 ;xt2=3i2 mm : vân vân tối thứ 2

Các vân tối đối xứng qua vân trung tâm có cùng thứ bậc

Xem chi tiết

Hiệu lộ trình đến điểm M bất kì - vật lý 12

d2-d1=±axD

 

Khi vị trí d2>d1 thì  ta chọn dấu + và nằm ở trên vân trung tâm.

Khi vị trí d2<d1 thì ta chọn dấu - và nằmdưới vân trung tâm.

Với x: Vị của M so với O mm

     a=S1S2 : Độ rộng giữa hai khe mm

    D:Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn hứng m

 

Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k - vật lý 12

L=xsk=ki=k.λDa

Với k : Bậc của vân giao thoa 

     λ : Bước sóng ánh sáng μm

     D:Khoảng cách từ khe đến màn m

      a: Khoảng cách giữa hai khe mm

 

Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối bậc k - vật lý 12

L=xtk=k-12i=k-12.λDa

Với k : Bậc của vân giao thoa 

     λ : Bước sóng ánh sáng μm

     D:Khoảng cách từ khe đến màn m

      a: Khoảng cách giữa hai khe mm

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng k1, k2 cùng phía - vật lý 12

L=ks2-ks1i=ks2-ks1λDaL=ikt2-kt1=kt2-kt1λDavi k2>k1

 

Với vân sáng

L=xsk2-xsk1=ks2-ks1λDa

Với vân tối 

L=xtk2-xtk1=kt2-kt1λDa

Với k1,k2 là bậc của vân giao thoa.

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng thứ k1, k2 khác bên - vật lý 12

L=ks1+ks2i=ks1+ks2λDa với vân sáng

L=kt1+kt2-1i=kt1+kt2-1λDa với vân tối

Gỉa sử k1 là bậc của vân giao thoa cần xét nằm bên trên

           k2 là bậc của vân giao thoa cần xét nằm bên dưới

Với cả hai là vân sáng:

L=xsk1+xsk2=ks1+ks2i=ks1+ks2λDa

Với cả hai đều là vân tối

L=xtk1+xtk2=kt1-12i+kt2-12i=kt1+kt2-1i=kt1+kt2-1λDa

 

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 cùng phía - vật lý 12

L=kt1-ks1-12i=kt1-ks1-12λDa ,kt1>ks1      L=ks1-kt1+12i=ks1-kt1+12λDa ,kt1ks1

xtk1=kt1-12i

xsk2=ks1i

L=k1-k2-12i=k1-k2-12λDa

Nếu kt1>ks1

L=kt1-ks1-12i=kt1-ks1-12λDa

Nếu kt1ks1

 L=ks1-kt1+12i=ks1-kt1+12λDa 

 

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 khác bên - vật lý 12

L=xtk1+xsk2=kt1+ks1-12i=kt1+ks1-12λDa

Với k1,k2 là bậc của vân giao thoa.

Xem chi tiết

Chiết suất của chất lỏng khi biết tại x trùng với vị trí đặc biệt mới - vật lý 12

n=k2k1cùng loại sáng, n=2k2-12k1-1 cùng loại tối

n=2k2-12k1:sáng rồi tối , n=2k22k1-1:tối rồi sáng

 

Vì i giảm nên k2>k1

THI : vân sáng lúc đầu trùng vân tối lúc sau

k1i=k2-12i'n=2k2-12k1

TH2 : vân sáng lúc đầu trùng vân sáng lúc sau

k1i=k2i'n=k2k1

TH3: vân tối lúc đầu trùng vân sáng lúc sau

k1-12i=k2i'n=2k22k1-1

TH4 : vân tối lúc đầu trùng vân tối lúc sau

k1-12i=k2-12i'n=2k2-12k1-1

 

 

Xem chi tiết

Xác định số vân sáng trên MN không chứa vân trung tâm-vật lý 12

xMkixNxMikxNi axMλDkaxNλD; k nguyên

MN không chứa vân trung tâm

Xét hệ thức : 

xMkixNxMikxNi

Ta chọn các k có giá trị nguyên

Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng

Xem chi tiết

Xác định số vân tối trên MN không chứa vân trung tâm-vật lý 12

xMk-12ixNxMi+12kxNi+12 axMλD+12kaxNλD+12; k nguyên

MN không chứa vân trung tâm

Xét hệ thức : 

xMk-12ixNxMi+12kxNi+12 axMλD+12kaxNλD+12; k nguyên

Ta chọn các k có giá trị nguyên

Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng

Xem chi tiết

Xác định số vân sáng trên MN chứa vân trung tâm - vật lý 12

-xMkixN-xMikxNi -axMλDkaxNλD; k nguyên

MN  chứa vân trung tâm : ta giả sử M nằm bên trái vân trung tâm : -xM

Xét hệ thức : 

-xMkixN-xMikxNi -axMλDkaxNλD; k nguyên

Ta chọn các k có giá trị nguyên

Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng

Xem chi tiết

Xác định số vân tối trên MN chứa vân trung tâm-vật lý 12

-xMk-12ixN-xMi+12kxNi+12 -axMλD+12k-axNλD+12; k nguyên

MN  chứa vân trung tâm : giả sử M nằm bên trái vân trung tâm ,N nằm bên phải

Xét hệ thức : 

-xMk-12ixN-xMi+12kxNi+12 -axMλD+12k-axNλD+12; k nguyên

Ta chọn các k có giá trị nguyên

Khi đề bài lấy trên khoảng MN thì ta không lấy dấu bằng

Xem chi tiết

Độ dịch chuyển của màn để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12

D=k1-k2k2-12D đầu và sau là vân tối

D=k1-k2k2D đầu và sau là vân sáng

Ban đầu tại M là vân tối : xM=k1-12λDa

Lúc sau cũng tại M là vân tối xM=k2-12λD+Da

k1-12k2-12=1+DDD=k1-k2k2-12D

TH2

Ban đầu tại M là vân sáng : xM=k1λDa

Lúc sau cũng tại M là vân sáng xM=k2λD+Da

k1k2=1+DDD=k1-k2k2D

Với k1 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc đầu

k2 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc sau

D<0: Màn dịch lại gần.

D>0 Màn dịch ra xa.

 

Xem chi tiết

Độ dịch chuyển của khe để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12

a=k2-k1k1-12a đầu và sau là vân tối

a=k2-k1k2a đầu và sau là vân sáng

Ban đầu tại M là vân tối : xM=k1-12λDa

Lúc sau cũng tại M là vân tối xM=k2-12λDa+a

k2-12k1-12=1+aaa=k2-k1k1-12a

TH2

Ban đầu tại M là vân sáng : xM=k1λDa

Lúc sau cũng tại M là vân sáng xM=k2λDa+a

k2k1=1+aaa=k2-k1k2a

Với k1 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc đầu

k2 là bậc giao thoa của vân tối tại M lúc sau

a<0: Khoảng cách 2 khe lại gần.

a>0 Khoảng cách 2 khe ra xa.

 

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa các vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.

d=k2λ2-k1λ1Da

TH1 Khoảng cách giữa các vân sáng:

Gọi k1,k2 lần lượt là bậc  của vân sáng ứng với  λ1;λ2

d=xsλ2-xsλ1=k2i2-k1i1=k2λ2-k1λ1Da

TH2 Khoảng cách giữa các vân tối:

Gọi k1,k2 lần lượt là bậc  của vân tối ứng với  λ1;λ2

d=xtλ2-xtλ1=k2i2-k1i1=k2λ2-k1λ1Da

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.

d=xtλ2-xsλ1=k2-0,5i2-k1i1=k2-0,5λ2-k1λ1Da

d=xsλ2-xtλ1=k2i2-k1-0,5i1=k2λ2-k1-0,5λ1Da

Gọi k1,k2 lần lượt là bậc  của vân giao thoa ứng với  λ1;λ2

TH1 :Với vân tối thứ k2 ứng với i2

       Với vân sáng thứ k1 ứng với i1

d=xtλ2-xsλ1=k2-0,5i2-k1i1=k2-0,5λ2-k1λ1Da

TH2 :Với vân sáng thứ k2ứng với i2

       Với vân tối thứ k1 ứng với i1

d=xsλ2-xtλ1=k2i2-k1-0,5i1=k2λ2-k1-0,5λ1Da

Xem chi tiết

Tọa độ của vân sáng của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12

xsλ1=k1i1=k1.λ1Da ứng với bước sóng λ1

xsλ2=k2i2=k2.λ2Da ứng với bước sóng λ2

Gọi k1,k2 lần lượt là bậc  của vân giao thoa ứng với λ1,λ2

xsλ1=k1i1=k1.λ1Da ứng với bước sóng λ1

xsλ2=k2i2=k2.λ2Da ứng với bước sóng λ2

Với những vị trí : xsλ1=xsλ2 ta gọi đó là vị trí trùng của vân sáng . Lúc này vân có màu hỗn hợp của hai màu.

Xem chi tiết

Tọa độ của vân tối của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12

xtλ1=k1-0,5i1=k1-0,5.λ1Da ứng với bước sóng λ1

xtλ2=k2-0,5i2=k2-0,5.λ2Da ứng với bước sóng λ2

Gọi k1,k2 lần lượt là bậc  của vân tối  giao thoa ứng với λ1,λ2

+   xtλ1=k1-0,5i1=k1-0,5.λ1Da ứng với bước sóng λ1

Ví dụ vân tối thứ 5 của bước sóng 1

xt5λ1=5-0,5λ1Da=4,5i1

+   xtλ2=k2-0,5i2=k2-0,5.λ2Da ứng với bước sóng λ2

Ví dụ vân tối thứ 5 của bước sóng 2

xt5λ2=5-0,5λ2Da=4,5i2

Với những vị trí : xtk2λ2=xtk1λ1 ta gọi đó là vị trí trùng của vân tối . 

Xem chi tiết

Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là cùng vân sáng - vật lý 12

x=xsk2λ2=xsk1λ1

x=k1λ2=k1λ1λ2=k1k2λ1

Giả sử vị trí trùng của hai vân sáng là x

Gọi k1,k2 lần lượt là bậc  của vân giao thoa ứng với λ1,λ2

Khi đó ta có :

x=xsk2λ2=xsk1λ1

x=k2i2=k1i1x=k1λ2=k1λ1

Khi tìm hai bước sóng chúng phải khác nhau về độ lớn và nằm trong vùng ánh sáng trắng

Xem chi tiết

Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là cùng vân tối - vật lý 12

x=xtk1λ1=xtk2λ2

x=k1-0,5λ2=k1-0,5λ1λ2=k1-0,5k2-0,5λ1

Giả sử vị trí trùng của hai vân tối là x

Gọi k1,k2 lần lượt là bậc  của vân giao thoa ứng với λ1,λ2

Khi đó ta có :

x=xtk1λ1=xtk2λ2

x=k2-0,5i2=k1-0,5i1x=k1-0,5λ2=k1-0,5λ1

Khi tìm hai bước sóng chúng phải khác nhau về độ lớn và nằm trong vùng ánh sáng trắng

Xem chi tiết

Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là khác loại vân - vật lý 12

x=xsk2λ2=xtk1λ1x=k2λ2=k1-0.5λ1

x=xtk2λ2=xsk1λ1x=k2-0,5λ2=k1λ1

Giả sử vị trí trùng của hai vân là x

Gọi k1,k2 lần lượt là bậc  của vân giao thoa ứng với λ1,λ2

TH1 vân tối của bước sóng 1 trùng với vân sáng của bước sóng 2

Khi đó ta có :

x=xsk2λ2=xtk1λ1x=k2λ2=k1-0.5λ1

Khi tìm hai bước sóng chúng phải khác nhau về độ lớn và nằm trong vùng ánh sáng trắng

TH2 vân tối của bước sóng 2 trùng với vân sáng của bước sóng 1

x=xtk2λ2=xsk1λ1x=k2-0,5λ2=k1λ1

Khi tìm hai bước sóng chúng phải khác nhau về độ lớn và nằm trong vùng ánh sáng trắng

Xem chi tiết

Xác định những bước sóng có thể trùng tại 1 vị trí cho trước -vật lý 12

0,38.k1k2λ20,76.k1k2 : sáng trùng sáng

Khi λ2 thuộc khoảng bước sóng thì công thức đổi vị trí λ2 và λ1;k1và k2

 

Gọi k1,k2 lần lượt là bậc  của vân giao thoa ứng với λ1,λ2

TH1 vân tối của bước sóng 1 trùng với vân tối bước sóng 2

0,38λ10,76

Vị trí trùng : x=k2-0,5λ2=k1-0,5λ1

0,38.k1-0,5k2-0,5λ20,76.k1-0,5k2-0,5

Khi cho 2 ẩn số ta tìm được cái còn lại:

TH2 vân sáng của bước sóng 1 trùng với vân sáng bước sóng 2

Vị trí trùng : x=k2λ2=k1λ1

0,38.k1k2λ20,76.k1k2

Khi cho 2 ẩn số ta tìm được cái còn lại:

TH3 vân sáng của bước sóng 1 trùng với vân tối bước sóng 2

Vị trí trùng : x=k2-0,5λ2=k1λ1

0,38.k1k2-0,5λ20,76.k1k2-0,5

Khi cho 2 ẩn số ta tìm được cái còn lại:

Ngược lại :0,38.k2-0,5k1λ20,76.k2-0,5k1

Khi λ2 thuộc khoảng bước sóng thì công thức đổi vị trí λ2 và λ1;k1và k2n

Xem chi tiết

Vị trí trùng vân sáng của hai bước sóng - vật lý 12.

λ1λ2=k2k1=mn=2m2n=...=aman

x=mλ2Da=nλ1Da

Xét vị trí trùng của hai bước sóng λ1,λ2

Ta có vị trí trùng của vân sáng

x=k2i2=k1i1λ1λ2=k2k1=mn=2m2n=...=aman

Với k2,k1 là vân của bậc giao thoa ứng với λ2,λ1

m,n là những số tối giản , a là một nguyên số bất kỳ

Vị trí trùng trung tâm : x=0

Vị trí trùng kế tiếp ứng với vân sáng bậc k2=m với bước sóng λ2 và vân sáng vân bậc bậc k1=n với bước sóng λ1.

Vị trí trùng đầu tiên : x=mλ2Da=nλ1Da

Vị trí trùng thứ 2 :  x=2mλ2Da=2nλ1Da

 

Xem chi tiết

Vị trí trùng vân tối của hai bước sóng -vật lý 12.

λ1λ2=k2-0,5k1-0,5=mn=0,5m0,5n=...=2a+12m2a+12n

x=0,5mλ2Da=0,5nλ1Da

Xét vị trí trùng của hai bước sóng λ1,λ2

Ta có vị trí trùng của vân tối

x=k2-0,5i2=k1-0,5i1λ1λ2=k2-0,5k1-0,5=mn=0,5m0,5n=...=2a+12m2a+12n

Với k2,k1 là vân của bậc giao thoa ứng với λ2,λ1

m,n là những số tối giản cùng lẻ , a là một số bán nguyên bất kỳ

Vị trí trùng vân tối đầu tiên : ứng với vân tối bậc k2=m+12 với bước sóng λ2 và vân sáng vân bậc bậc k1=n+12 với bước sóng λ1.

 x=0,5mλ2Da=0,5nλ1Da

Vị trí trùng thứ 2 :  x=1,5mλ2Da=1,5nλ1Da ứng với vân tối k2=3m+12bậc với bước sóng và vân sáng vân bậc bậc k1=3n+12 với bước sóng .

Nếu m, n không cùng là số lẻ thì không có vị trí vân tối trùng nhau

Xem chi tiết

Vị trí trùng hải vân khác loại của hai bước sóng -vật lý 12.

λ1λ2=mn

x=m2λ2Da=n2λ1Da

Lập tỉ số : λ1λ2=mn

TH1 :Với m,n cùng là số lẻ thì không có vị trị trùng của vân sáng và vân tối thuộc 2 bước sóng

TH2 :Với m,n không cùng là số lẻ thì có vị trị trùng của vân sáng và vân tối thuộc 2 bước sóng

Gỉa sử m là số lẻ , n là số chẵn suy ra vị trí trùng là của vân sáng k2=m2 của bước sóng 2 và vân tối k1=n+12 của bước sóng 1

Gỉa sử m là số chẵn , n là số lẻ suy ra vị trí trùng là của vân tối  k2=m+12 của bước sóng 2 và vân tối k1=n2 của bước sóng 1

Vị trí trùng : x=m2λ2Da=n2λ1Da

Xem chi tiết

Số vân tối quan sát trên đoạn MN - vật lý 12

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng

Bước 1 : Xác định vị trí trùng : k1-0,5k2-0,5=λ2λ1=nmx=n2i1=m2i2

Số  vân tối vị trí trùng trên đoạn MN:

Nt trùng=xNx-xMx cùng phía     Nt trùng=xNx+xMx+1 khác phía

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng

Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ bậc n - vật lý 12

xn=nλđ-λtímDa

Định nghĩa

Bề rộng quang phổ bậc 1 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím 

xn=nλđ-λtímDa

xn : Bề rộng quang phổ bậc n mm

D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn m

a: Khoảng cách giữa hai khe mm

λđ Bước sóng của ánh sáng màu đỏ μm

λtím :Bước sóng của ánh sáng màu tím μm 

 

Xem chi tiết

Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12

axMλđ.DkaxMλtím.D

Cho bước sóng ánh sáng trắng : λtím μm λλđ μm

Xét tại xM cho vân sáng ta có : x=kλDa

λtím  axMkDλđ axMλđ.DkaxMλtím.D

Lấy k nguyên

Xem chi tiết

Bước sóng cho vân sáng tại M - vật lý 12

Lấy k nguyên : k1 , k2 ,..

λ1=axk1D ; λ2=axk2D

Bưc sóng cho vân sáng ti MaxMλđ.DkaxMλtím.D

lấy k nguyên : k1 , k2 ,..

λ1=axk1D ; λ2=axk2D

Xem chi tiết

Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12

axMλđ.D+12kaxMλtím.D+12

Cho bước sóng ánh sáng trắng : λtím μm λλđ μm

Xét tại xM cho vân tối ta có : xM=k-0,5λDa

λtím  axMk-0,5Dλđ axMλđ.D+12kaxMλtím.D+12

Lấy k nguyên

Xem chi tiết

Bước sóng của vân tối tại vị trí x - vật lý 12

Lấy k nguyên : k1 , k2 ,..

λ1=axk1-0,5D ; λ2=axk2-0,5D

Bưc sóng cho vân ti ti MaxMλđ.D+12kaxMλtím.D+12

lấy k nguyên : k1 , k2 ,..

λ1=axk1-0,5D ; λ2=axk2-0,5D

Xem chi tiết

Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng - vật lý 12

λ1 : λ2 : λ3=m : n :lK=BCNNn,m,l

x=Kmλ1Da=Knλ2Da=Klλ3Da

 

Xét 3 bước sóng đơn sắc λ1 , λ2 , λ3

Lập tỉ số : λ1 : λ2 : λ3=m : n :l

Vị trí trùng : K=BCNNn,m,l

x=k1λ1Da=k2λ2Da=k3λ3Da

=BCNNn,m,lmλ1Da=BCNNn,m,lnλ2Da=BCNNn,m,llλ3Da

Xem chi tiết

Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

L=Kmi1=Kni2=Kli3  =Ns1-1i1=Ns2-1i2=Ns3-1i3

Gỉa sử vị trí trùng nhau như vân trung tâm ứng với k1=Km ,k2=Kn ,k3=Kl ứng bước sóng λ1,λ2,λ3

Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng là

L=BCNNm,n,lmi1=BCNNm,n,lni2=BCNNm,n,lli3  =Ns1-1i1=Ns2-1i2=Ns3-1i3

Với Ns1;Ns2;Ns3 là số vân sáng trên khoảng giữa hai vân sáng giống màu vân trung tâm

Xem chi tiết

Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Nkhông đơn sc=Ns12+Ns23+Ns31

Gỉa sử vị trí trùng tương ứng: x=BCNNm,n,lmi1=BCNNm,n,lni2=BCNNm,n,lli3

Số vân trùng của bước sóng 1 và 2: x12=k1i1=k2i2k1k2=λ2λ1=a1b1

Ns12=BCNNm,n.lm.a1-1

Số vân trùng của bước sóng 3 và 2:x32=k3i3=k2i2k2k3=λ3λ2=b2c1

Ns23=BCNNm,n.ln.b2-1

Số vân trùng của bước sóng 3 và 1:x31=k3i3=k1i1k3k1=λ1λ3=c2a2

Ns13=BCNNm,n.ll.c2-1

Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng giữa :

Nkhông đơn sc=Ns12+Ns23+Ns31

Xem chi tiết

Số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Ns quan sát=BCNNm,n,l1m+1n+1l-3-N không đơn sc

Gỉa sử vị trí trùng tương ứng: x=BCNNm,n,lmi1=BCNNm,n,lni2=BCNNm,n,lli3

Ns quan sát=N1s+N2s+N3s-Nkhông đơn sc

N1s=BCNNm,n,lm-1N2s=BCNNm,n,ln-1N3s=BCNNm,n,ll-1

Nkhông đơn sc=Ns12+Ns23+Ns31

Xem chi tiết

Bề rộng của quang phổ bậc n khi thay đổi khoảng cách màn - vật lý 12

xn'xn=D+DDxn'=1+DDxn

Ban đầu bề rộng quang phổ bậc n: xn=nλđ-λtímDa

Lúc sau bề rộng quang phổ bậc n : xn'=nλđ-λtímD+Da

xn'xn=D+DDxn'=1+DDxn

Màn dịch lại gần D<0 bề rộng quang phổ tăng

Màn dịch ra xa D>0 bề rộng quang phổ giảm

Xem chi tiết

Vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp - vật lý 12

Gần nhất : x=m+1.λtím.Da

Xa nhất :  x=m.λđ.Da

Xét 2 quang phổ m và m+1

Gần nhất : x=m+1.λtím.Da

Xa nhất :  x=m.λđ.Da

Với x : Vị trí trùng của vùng quang phổ

Xem chi tiết

Độ dịch chuyển của màn để tại M từ tối thành sáng - vật lý 12

xM=k1-12λD1a;xM=k2λD2a

D=D2-D1

Ban đầu là vân tối : xM=k1-12λD1a

Lúc sau là vân sáng xM=k2λD2a

Xem chi tiết

Thay bước sóng mới tại đó cũng có vân sáng - vật lý 12

k2.λ'=k1.λλ'=k1λk2 Chn k2 nguyên

Ban đầu : Tại M: xM=k1.λDa

Lúc sau : xM=k2.λ'Da

k2.λ'=k1.λλ'=k1λk2 Chn k2 nguyên

Xem chi tiết

Bước sóng và 1 số vân 1 khi biết 2 và khoảng bước sóng 2 - vật lý 12

k2aλ1k1k2aλ1k1Ns1=k1-1

x=k2i2=k1i1mà aλ2bk2aλ1k1k2aλ1k1Ns1=k1-1

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:

Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là khoảng cách từ O đến vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công thức đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa?

Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các điểm có:

Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các điểm có:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hiệu quang trình được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau đây

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu quang trình được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau đây:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là

Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng?

Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chọn công thức đúng dùng để xác định vị trí vân sáng ở trên màn

Chọn công thức đúng dùng để xác định vị trí vân sáng ở trên màn

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong các công thức sau, công thức nào đúng với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn?

Trong các công thức sau, công thức nào đúng với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vật lý 12 - Công thức xác định vị trí vân tối trên màn: Trong các công thức sau, công thức nào đúng với công thức xác định vị trí vân tối trên màn?

Trong các công thức sau, công thức nào đúng với công thức xác định vị trí vân tối trên màn?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm và 2 thì thấy ở cùng một bên vân sáng trung tâm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 8 của λ1 và vân sáng bậc 3 của λ2 là 2,8mm. Giá trị của λ2 là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách giữa hai khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μmλ2 thì thấy ở cùng một bên vân sáng trung tâm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 8 của λ1 và vân sáng bậc 3 của λ2 là 2,8 mm. Giá trị của λ2 là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm;với 0, 4 μm < λ2 < 0, 75 μm.Tại điểm M trên màn có cùng màu với vân sáng trung tâm là vân sáng bậc 3 của ánh sáng có bước sóng λ1 , bước sóng λ2 có giá trị là

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μmvới 0, 4 μm λ2  0, 75 μm.Tại điểm M trên màn có cùng màu với vân sáng trung tâm là vân sáng bậc 3 của ánh sáng có bước sóng λ1 , bước sóng λ2 có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4; λ2 = 0,6 μm. Tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng A1, đối với ánh sáng có bước sóng 2 ta có

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,6 μm. Tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng λ1 , đối với ánh sáng có bước sóng λ2 ta có:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 66μm, λ2. Tại điểm M trên màn vân sáng bậc 2 của ánh sáng có bước sóng 1 trùng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng có bước sóng λ2

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 66 μm, λ2 Tại điểm M trên màn vân sáng bậc 2 của ánh sáng có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng có bước sóng λ2. Bước sóng λ2 có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điểm M trên màn có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm khi có tọa độ bao nhiêu biết nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,6 μm.

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Nguồn phát ra 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,6 μm. Điểm M trên màn có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm khi có tọa độ là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1= 0,5m và λ2. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 là

Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 μmλ2. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Bước sóng 2 là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số  bằng λ1/λ2 bằng?

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số λ1λ2 bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biết rằng λ2 nằm trong khoảng từ 0,45 µm đến 0,68 µm . λ2 bằng bao nhiêu?

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,62 μm và λ2 thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Biết rằng λ2 nằm trong khoảng từ 0,45 μm đến 0,68 μm. λ2 bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm. Tìm λ1.  

Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là D=2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm. Tìm λ1.         

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2. Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó?

Trong thí nghiệm Young cho a = 2 mm, D = 1 m. Nếu dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là i1=0,2 mm. Thay λ1 bằng λ2 > λ1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 ta quan sát thấy một vân sáng của bức xạ λ2. Xác định λ2 và bậc của vân sáng đó.     

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 um và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau a = 1 mm và cách màn quan sát D . Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ λ2 .  λ2 có giá trị là bao nhiêu?      

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng λ1=0,6 μm và sau đó thay bức xạ bằng bức xạ có bước sóng λ2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ λ2.Bước sóng λ2 có giá trị là       

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là?

Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640 nmvà bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 là?

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Yâng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 và  thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2= 0,4 um. Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,38 um<λ1< 0,76 um.      

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2= 0,4 μm. Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,38 μm λ1 0,76 μm.      

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 và  λ2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân sáng bậc 6 của λ1 trùng với vân tối thứ 5 của λ2 . Bước sóng λ2 bằng bao nhiêu?

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,54 μmλ2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân sáng bậc 6 của λ1 trùng với vân tối thứ 5 của λ2. Bước sóng λ2 bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nếu thay ánh sáng đơn sắc nói trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì tại M ta có vân tối thứ 5. Tính λ'?    

Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 (μm), khoảng cách giữa hai khe là 0,4.10-3 (m) và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 (m). Xét một điểm M trên màn thuộc một nửa của giao thoa trường tại đó có vân sáng bậc 4. Nếu thay ánh sáng đơn sắc nói trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì tại M ta có vân tối thứ 5. Tính λ'?    

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 3 của λ2 . Tính λ2 ?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, cho khoảng cách 2 khe là 1 mm; màn E cách 2 khe 2 m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ λ1=0,460 μm và λ2. Vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 3 của λ2. Tính  λ2?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là?

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nmvà bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nmđến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 5 vân sáng của λ1 và 3 vân sáng của λ2. Giá trị của λ2 là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,46μm và λ2. Trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 5 vân sáng của λ1 và 3 vân sáng của λ2. Giá trị của λ2

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân trùng nhau là?

Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, màn ảnh cách hai khe là 2 m. Người ta cho phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,4 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân trùng nhau là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng hai bức xạ trùng nhau là?

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,0 m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,60 μm vào hai khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng hai bức xạ trùng nhau là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2 . Bước sóng của λ2 là?

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 μm và λ2. Vân sáng bậc 12 của λ1trùng với vân sáng bậc 10 của λ2. Bước sóng của λ2 là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biết khoảng cách giữa hai khe a = 4,5 mm; Khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 2,5 m. Vị trí đầu tiên tại đó hai vân sáng trùng nhau cách vân sáng trung tâm là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vơi hai khe Yang, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,6 μm;λ2=0,55 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 4,5 mm; Khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 2,5 m. Vị trí đầu tiên tại đó hai vân sáng trùng nhau cách vân sáng trung tâm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của của vân trung tâm là?

Hai khe Iâng cách nhau a = 1 mm và cách màn D = 1,5 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=0,75μm và λ2=0,45 μm vào 2 khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có màu giống như màu của của vân trung tâm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,48 μm và λ2=0,64 μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là  ?

Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là a=1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2 m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,48 μmλ2=0,64 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là  

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng  λ1=0,46 μm ; λ2=0,69 μm thì tại chỗ trùng nhau của hai vân sáng gần vân sáng trung tâm nhất là vân bậc mấy của bức xạ λ1?

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,46 μm; λ2=0,69 μm thì tại chỗ trùng nhau của hai vân sáng gần vân sáng trung tâm nhất là vân bậc mấy của bức xạ λ1?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên).

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,5 μm và λ2=0,6 μm vào hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, màn cách hai khe 2 m. Công thức xác định toạ độ của những vân sáng có màu giống vân trung tâm là (k nguyên):

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng trung tâm là?

Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=0,45 μm và λ2=0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng trung tâm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 9,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 9,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là?

Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 μm và 0,48 μm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2 mm, D = 1,2 m. Nguồn gồm hai bức xạ có λ1=0,45 µm và  λ2= 0,75 µm công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ?

Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2 mm, D = 1,2 m. Nguồn gồm hai bức xạ cóλ1=0,45 μm và λ2=0,75 μm công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chiều đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 48 μm; λ2 = 0,64 μm. Khỏang cách gần nhất giữa hai vân sáng có cùng màu vân sáng trung tâm là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khỏang cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,5mm khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Chiều đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 48 μm; λ2 = 0,64 μm. Khỏang cách gần nhất giữa hai vân sáng có cùng màu vân sáng trung tâm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là?

Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13 mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Với bề rộng màn L = 7,68 mm có tất cả bao nhiêu vị trí hai vân sáng trùng nhau, biết vân chính giữa cách đều hai mép của L?

Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5 mm; D = 2 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,48 μmλ2=0,64 μm. Với bề rộng màn L = 7,68 mm có tất cả bao nhiêu vị trí hai vân sáng trùng nhau, biết vân chính giữa cách đều hai mép của L?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa?

Trong thí nghiệm Young, dùng hai ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 (μm) và λ' = 0,4 (μm) và quan sát màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng của λ2. Biết rằng 0,4 μm < λ2 <0,42 μm. Trong khoảng đó có bao nhiêu vân sáng của λ1?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young .Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 64 μmλ2. Trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng của λ2. Biết rằng 0,4 μm  λ2 0,42 μm. Trong khoảng đó có bao nhiêu vân sáng của λ1?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định vị trí vân sáng bậc hai trên màn là?

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a=2 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D=2 m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,5 (μm). Vị trí vân sáng bậc hai trên màn là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biết rằng tại M là vân sáng bậc 3. Bước sóng ánh sáng sử dụng là ?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe lâng, hiệu quang trình từ 2 khe S1 ; S2 đến điểm M trên màn là 0,0021 mm. Biết rằng tại M là vân sáng bậc 3. Bước sóng ánh sáng sử dụng là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là λ =0,5 μm. Vị trí tối thứ 4 trên màn có tọa độ là ?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a= 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn D=1 m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là λ= 0,5 μm. Vị trí tối thứ 4 trên màn có tọa độ là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2 mm  là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn,người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4 (mm)  . Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,2 (mm)  là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khi di chuyển khe S theo phương song song với màn đến vị trí sao cho hiệu quang trình từ S đến S1S2 bằng λ/2 . Tại tâm O của màn ta nhận được:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khi di chuyển khe S theo phương song song với màn đến vị trí sao cho hiệu quang trình từ S đến S1,S2 bằng λ2 . Tại tâm O của màn ta nhận được:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là  4,8 mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vật lý 12: Chương 5 - Xác định bề rộng quang phổ bậc 3

Trong thí nghiệm giao thoa Yâng bằng ánh sáng trắng λ[0,38 μm0,76 μm], khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D=2 m, khoảng cách giữa hai nguồn là a=2 mm. Xác định bề rộng quang phổ bậc 3:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi sau khi dịch màn ra xa thêm 50(cm) thì bề rộng quang phổ bậc 1 lúc này là bao nhiêu?

Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng trắng bước sóng λ[0,38 μm0,76 μm], khoảng các từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe S1,S2 là D; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 2 mm. Ban đầu bề rộng quang phổ bậc 1 là R1=0,55 mm. Hỏi sau khi dịch màn ra xa thêm 50 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 lúc này là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có vân tối khi hiệu số pha của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến M bằng

Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có vân tối khi hiệu số pha của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến M bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ bậc 1 là 0,55mm. Hỏi bề rộng quang phổ bậc 4 là bao nhiêu?

Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng bước sóng λ[0,38 μm0,76 μm], khoảng các từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe S1,S2 là D = 2 m; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a mm. Thì thấy bề rộng quang phổ bậc 1 là R1=0,55 mm. Hỏi bề rộng quang phổ bậc 4 là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thấy bề rộng quang phổ bậc 4 là 1,52mm. Hỏi khoảng cách giữa hai khe hẹp a là bao nhiêu?

Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng bước sóng λ[0,38 μm0,76 μm], khoảng các từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe S1,S2 là D = 2 m; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a mm. Thì thấy bề rộng quang phổ bậc 4 là R4=1,52 mm. Hỏi khoảng cách giữa hai khe hẹp a là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm, bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16 mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9 m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Yang là  . Khoảng cách từ hai nguồn đến

Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Young là 0,45 μm . Khoảng cách từ hai nguồn đến màn 1  m. khoảng cách giữa hai nguồn là 2  mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm cùng bên là bao nhiêu?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1 (mm)  , khoảng cách từ hai khe sáng đến sáng đến màn D=3 m  . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ=0,5 (μm) . Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ năm cùng bên là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 4 cùng một phía vân trung tâm là 2mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm?

Trong thí nghiệm với khe Young có a=1 (mm) , D=2 (m) . Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 4 cùng một phía vân trung tâm là 2 mm. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vị trí trùng nhau đầu tiên của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 cách vân trung tâm bao xa?

Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng bước sóng λ[0,38 μm0,76 μm], khoảng cách từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe S1;S2 là D = 2 m; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 2 mm. Vị trí trùng nhau đầu tiên của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 cách vân trung tâm bao xa?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc 4 khác phía so với vân  trung tâm cách nhau bao xa?

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a=2 (mm) . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D= 2 (m) . Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5 (μm) . Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc 4 khác phía so với vân  trung tâm cách nhau bao xa?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vị trí trùng nhau cuối cùng của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 4 cách vân trung tâm bao xa?

Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng bước sóng λ=[0,38 μm0,76 μm], khoảng cách từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe là D = 2 m; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 2 mm. Vị trí trùng nhau cuối cùng của quang phổ bậc 3 và quang phổ bậc 4 cách vân trung tâm bao xa?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 cùng phía so với vân  trung tâm cách nhau bao xa?

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a= 2 (mm)  . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D=2 m . Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5 (μm) . Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 cùng phía so với vân  trung tâm cách nhau bao xa?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm, biết rằng hai  vân này nằm hai bên vân sáng trung tâm là?

Trong thí nghiệm Yang, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5 (μm) , biết khoảng cách hai khe là a= 0,8 (mm) và hai khe cách màn D=1,2 (m) . Khoảng cách vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm, biết rằng hai  vân này nằm hai bên vân sáng trung tâm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Gọi M là điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4mm, tại M số bức xạ cho vân sáng là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a= 1,5 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D= 2 m. Ánh sáng sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0, 75 μm. Gọi M là điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4 mm, tại M số bức xạ cho vân sáng là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm là bao nhiêu ?

Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a= 2 (mm)D=1 (m)  , nguồn S phát ra ánh sáng có bước sóng λ= 0,5 μm  . Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối thứ 7 ở hai bên vân sáng trung tâm là bao nhiêu ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng vàng λ(u) = 0, 6μm) có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc khác cho vận sáng?

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng (0, 4 μmλ < 0, 75 μm). Tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng vàng (λu) = 0, 6 μm) có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc khác cho vân sáng?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm . Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dãi ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M cách vân sáng trung tâm 1,98mm?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 (mm) và cách màn quan sát 2 (m). Dùng ánh sáng trắng gồm nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,4 μm < λ < 0, 75 μm. Có bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dải ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M cách vân sáng trung tâm 1,98 mm

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ của nguồn sáng?

Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a= 5 (mm) và cách đều một màn E một khoảng D=2 (m) . Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5  mm. Tính bước sóng λ của nguồn sáng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào ?

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng trắng(0,38 μmλ0,75 μm) vào hai khe. Hỏi tại vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng vàng, với bước sóng λv=0,60 μm, còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9 (mm) . Bước sóng dùng trong thí nghiệm là ?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm) , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5  m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9 (mm) . Bước sóng dùng trong thí nghiệm là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tại vị trí của vân sáng đỏ bậc 4 của ánh sáng đỏ có số vạch sáng của ánh sáng đơn nằm trùng vị trí là?

Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng : 0,38 μmλ0,76 μm. Tại vị trí của vân sáng đỏ bậc 4 của ánh sáng đỏ λ=0,75 μm có số vạch sáng của ánh sáng đơn nằm trùng vị trí là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn bằng bao nhiêu?

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8 (mm)  . Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2  m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ= 0,64 μm . Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm  là:

Trong thí nghiệm giao thoa Yâng bằng ánh sáng trắng λ=[0,38 μm0,76 μm], khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2 m, khoảng cách giữa hai nguồn là a = 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm x0=4 mm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm. Bước sóng của các bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M là?

Nguồn sáng trong thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng có bước sóng từ 0,41 μm đến 0,65 μm. Biết a = 4 mm, D = 3 m. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 3 mm. Bước sóng của các bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là?

Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6 μm . Biết S1S2= 0,3 (mm)  , khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2 (m) . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên màn khỏang cách từ vân sáng thứ 3 đến vận tối thứ bảy ở cùng bên vân sáng trung tâm là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là λ = 0,6 μm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân tối thứ bảy ở cùng bên vân sáng trung tâm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Ở vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ=0,55µm còn có những bức xạ cũng cho vân sáng tại đó là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, ta chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm thì ở vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1=0,55 μm còn có những bức xạ cũng cho vân sáng tại đó là?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của λ1 đến sáng bậc 11 của λ2 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là?

Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là  λ1= 0,5 μmλ2= 0,6 μm . Biết a = 1  mm, D = 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của λ1 đến sáng bậc 11 của λ2 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1mm. Các bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng?

Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn D = 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1 mm. Các bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng có λ1 = 0,5µm còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó?   

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng có λ1 = 0,5 μm còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó ?   

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là?

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2  m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4  mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Ở vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng có bước sóng 550nm còn có những vân sáng bậc mấy của các ánh sáng đơn sắc nào?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có λ = 550 nm. Nếu chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μmλ0,76 μm thì ở vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng có bước sóng 550 nm còn có những vân sáng bậc mấy của các ánh sáng đơn sắc nào ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điểm M trên màn là vận tối thứ 5, cách vân sáng trung tâm một đoạn là?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe cách nhau 2 (mm) và cách màn quan sát 2(m). Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng  λ=0,44 μm. Điểm M trên màn là vận tối thứ 5, cách vân sáng trung tâm một đoạn là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là?

Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1  mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là bao nhiêu?

Trong  thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là?

Một nguồn sáng đơn sắc có  λ= 0,6 μm  chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1 mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1 m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ 10 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là?

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 2,5 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ λ1  và vân tối thứ 5 của bức xạ  λ2.

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là λ1=0,42 μm m và   λ2= 0,7 μm . Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8 mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4 m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ λ1  và vân tối thứ 5 của bức xạ λ2 .

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ= 0,5 μm . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm .Khoảng vân là bao nhiêu?

Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm .Khoảng vân là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu?

Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm , người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 gần nhau nhất bằng 3,0 mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0 m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4,10mm . Tìm giá trị đúng của bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm.

Dùng thấu kính Bi-ê có tiêu cự 50 cm, điểm sáng S đặt trên trục chính và cách thấu kính 1 m. Tách 2 nửa thấu kính ra một khoảng sao cho 2 ảnh của S cho bởi 2 nửa thấu kính cách nhau 4 mm.Màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa S1 S2 một khoảng D = 3 m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4,10mm . Tìm giá trị đúng của bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là?

Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng ,khoảng cách giữa 2 khe là a = 1  mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 1 m, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8mm. Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1.

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8 mm. Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 là bao nhiêu?

Hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp S1S2 có tần số f= 6.1014 Hz  , ở cách nhau 1 mm, cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song , cách hai nguồn đó một khoảng 1 m. Cho c= 3.108 m/s Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Dịch màn đi so với vị trí cũ 10 cm thì cũng tại M là vân tối thứ 10 kể từ vân sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là

Tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn đi so với vị trí cũ 10 cm  thì cũng tại M là vân tối thứ 10 kể từ vân sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch đi

Trong thí nghiệm Yang lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch đi

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm, Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm . Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm)  . Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ2=0.6um thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ1= 0,5 μm  thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3 (mm)  . Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ2= 0,6 μm  thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây :

Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 1 m .Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là λ  , khoảng vân đo được là 0,2 mm . Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ  thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ  có một vân sáng của bức xạ λ' . Bức xạ λ'  có giá trị nào dưới đây :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp  một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của bước sóng  bằng

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp  một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của  λ bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi lặp lại thí nghiệm như trên trong chất lỏng thì tại M có vân tối thứ 11( kể từ vân sáng trung tâm). Chiết suất chất lỏng là?

Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng trong không khí thì tại M có vân sáng bậc 8 nhưng khi lặp lại thí nghiệm như trên trong chất lỏng thì tại M có vân tối thứ 11( kể từ vân sáng trung tâm). Chiết suất chất lỏng là?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Đặt một bản thuỷ tinh mỏng có độ dầy  10μm vào trước một trong hai khe thì thấy vân sáng trung tâm dời tới vị trí của vân sáng bậc 10. Chiết suất của bản mỏng là

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5 μm . Đặt một bản thuỷ tinh mỏng có độ dầy 10 μm  vào trước một trong hai khe thì thấy vân sáng trung tâm dời tới vị trí của vân sáng bậc 10. Chiết suất của bản mỏng là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 (mm)  và 7(mm)  có bao nhiêu vân sáng?

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ  . Người ta đo khoảng cách liên tiếp giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1 (mm) . Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 (mm)  và 7 (mm)  có bao nhiêu vân sáng.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Số vân tối quan sát được từ M đến N là?

Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4 (mm)  . M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm  lần lượt là 3 (mm)  và 9 (mm)  . Số vân tối quan sát được từ M đến N là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Gọi L là bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M là vị trí vân sáng có tọa độ là x  . Công thức nào dưới đây dùng để xác định số vân sáng có được trên màn ? 

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L là bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M là vị trí vân sáng có tọa độ là x  . Công thức nào dưới đây dùng để xác định số vân sáng có được trên màn ? 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13 (mm)  là ?

Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng một phía với vân trung tâm là 3( mm) . Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13 (mm)  là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần lượt là 7 (mm)  và 24(mm) . Số vân sáng trong khoảng MN là .

Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 (mm)  , khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ =0,5 μm  . Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần lượt là 7 (mm)  và 24 (mm) . Số vân sáng trong khoảng MN là 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3 (mm) và 2 (mm)  có bao nhiêu vân sáng và vân tối?

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,55 μm , khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm)  , khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3 (mm) và 2 (mm)  có

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là λ=0,5μm . Xét hai điểm M,N cùng một phía đối với vân trung tâm , cách vân trung tâm lần lượt là 2mm và 6,25mm. Giữa M,N có:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young : khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 1 m. Ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng là λ = 0,5 μm. Xét hai điểm M,N cùng một phía đối với vân trung tâm , cách vân trung tâm lần lượt là 2 mm và 6,25 mm. Giữa M,N có:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ1  và tại N (cùng phía với M) là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ2 trong khoảng  MN ta đếm được bao nhiêu vân sáng?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Chiều đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μmλ2 = 0,75 μm . Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ1 và tại N (cùng phía với M) là vân sáng bậc 6 ứng với ánh sáng λ2 trong khoảng  MN ta đếm được 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=5λ1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2= 5λ13 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm,

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Gọi M là điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4mm, tại M số bức xạ cho vận tối là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a=1,5 (mm), khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 (m). Ánh sáng sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 (μm) đến 0,75 (μm). Gọi M là điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4 (mm), tại M số bức xạ cho vân tối là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân tối tại M là?

Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với chùm sáng trắng.Biết a = 1 (mm); D = 2,5 (m) và bước sóng của ánh sáng trắng có giới hạn từ 0,38 (μm) đến 0,76 (μm). M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 4 (mm). Bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân tối tại M là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là?

Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 (μm) đến 0,76 (μm) vào hai khe của thí nghiệm Young. Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 (mm), khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 3 (m). Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5 (μm) là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tại vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2µm có mấy vân tối trùng nhau?

Trong thí nghiệm Young, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 (μm) đến 0,76 (μm) thì tại vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2 (μm) có mấy vân tối trùng nhau?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là?

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe cách nhau 3 (mm) và cách màn 3 (m). Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41 (μm) đến 0,65 (μm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 (mm) là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young: Khoảng cách S1S2 là 1,2 (mm), Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2,4 (m), người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi  từ 0,4 (μm) đến 0,75 (μm). Tại M cách vân trung tâm 2,5 (mm) có mấy bức xạ cho vân tối

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc?

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D=2 m, a=2 mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (Không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc?

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D= 2 m, a=2 mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Vị trí trên màn tại đó ba vân sáng trùng nhau đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm là vân sáng bậc bao nhiêu của vân sáng màu đỏ?

Nguồn sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng cùng lúc ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,64 μm,λ2=0,54 μmλ3=0,48 μm. Vị trí trên màn tại đó ba vân sáng trùng nhau đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm là vân sáng bậc bao nhiêu của vân sáng màu đỏ?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là?

Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 μm, 0,48 μm, 0,6 μm vào hai khe của thí nghiệm Young. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2 (mm), khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 (m). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1=0,42 μm, λ2=0,56 μm, λ3=0,63 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là?

Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1=0,64 μm, λ2=0,54 μm, λ3=0,48 μm vào hai khe của thí nghiệm Young. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 (mm), khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 (m). Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy xác định trên màn quan sát, vùng bề rộng L =5cm có bao nhiêu vân sáng cùng màu vân trung tâm?

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D=2 m, a=2 mm. Hãy xác định trên màn quan sát, vùng bề rộng L =5 (cm) có bao nhiêu vân sáng cùng màu vân trung tâm, (không kể vân trung tâm) biết rằng vân trung tâm nằm chính giữa ?                          

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng? 

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D=2 m, a=2 mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân  sáng? 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc của bức xạ 1?

Thực hiện giao thoa Young với 3 ánh sáng đơn sắc λ1=0,4 μm, λ2=0,5 μm, λ3=0,6 μm, D=2 m, a=2 mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân  sáng đơn sắc của bức xạ λ1?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Biết độ rộng của màn là L = 6,5cm, giữa màn là vân sáng trung tâm có màu trắng. Số vân sáng trắng trên màn là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 (mm), khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 (m). Ánh sáng sử dụng gồm ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng là  λ1 = 0, 72 (μm), λ2 = 0,54 (μm), λ3 = 0,48 (μm). Biết độ rộng của màn là L = 6,5 (cm), giữa màn là vân sáng trung tâm có màu trắng. Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm trên màn là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu đỏ ?

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0,64 (μm), λ2 = 0,54 (mm), λ3 = 0,48 (μm). Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu đỏ ?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 µm có vân sáng của bức xạ?

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 (nm), λ2 = 675 (nm) và λ3 = 600 (nm). Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 (μm) có vân sáng của bức xạ

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định bước sóng lamda 3 biết số lượng vân trùng nằm giữa hai vân liên tiếp trùng màu vân trung tâm.

Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra đồng thời 3 bức xạ đơn sắc (khả kiến) là λ1=0,42μm và λ2=0,56μm và λ3 (λ3>λ2). Trên màn, giữa hai vân liên tiếp trung màu vân trung tâm ta thấy có 2 vạch sáng là kết quả trùng nhau của λ1 và λ2, kèm theo đó là 3 vạch sáng là sự trùng nhau của λ1 và λ3. Hỏi λ3 bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Công thức liên quan

Xác định vị trí vân sáng - vật lý 12

xsk=ki=k.λDa=xsk+1-i

Xác định vị trí vân tối - vật lý 12

xtk=k-12i=k-12.λDa=xtk+1-i

Hiệu lộ trình đến điểm M bất kì - vật lý 12

d2-d1=±axD

Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc k - vật lý 12

L=xsk=ki=k.λDa

Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối bậc k - vật lý 12

L=xtk=k-12i=k-12.λDa

Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng k1, k2 cùng phía - vật lý 12

L=ks2-ks1i=ks2-ks1λDaL=ikt2-kt1=kt2-kt1λDavi k2>k1

 

Khoảng cách giữa hai vân tối hoặc hai vân sáng thứ k1, k2 khác bên - vật lý 12

L=ks1+ks2i=ks1+ks2λDa với vân sáng

L=kt1+kt2-1i=kt1+kt2-1λDa với vân tối

Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 cùng phía - vật lý 12

L=kt1-ks1-12i=kt1-ks1-12λDa ,kt1>ks1      L=ks1-kt1+12i=ks1-kt1+12λDa ,kt1ks1

Khoảng cách giữa vân tối bậc k1 và vân sáng bậc k2 khác bên - vật lý 12

L=xtk1+xsk2=kt1+ks1-12i=kt1+ks1-12λDa

Chiết suất của chất lỏng khi biết tại x trùng với vị trí đặc biệt mới - vật lý 12

n=k2k1cùng loại sáng, n=2k2-12k1-1 cùng loại tối

n=2k2-12k1:sáng rồi tối , n=2k22k1-1:tối rồi sáng

 

Xác định số vân sáng trên MN không chứa vân trung tâm-vật lý 12

xMkixNxMikxNi axMλDkaxNλD; k nguyên

Xác định số vân tối trên MN không chứa vân trung tâm-vật lý 12

xMk-12ixNxMi+12kxNi+12 axMλD+12kaxNλD+12; k nguyên

Xác định số vân sáng trên MN chứa vân trung tâm - vật lý 12

-xMkixN-xMikxNi -axMλDkaxNλD; k nguyên

Xác định số vân tối trên MN chứa vân trung tâm-vật lý 12

-xMk-12ixN-xMi+12kxNi+12 -axMλD+12k-axNλD+12; k nguyên

Độ dịch chuyển của màn để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12

D=k1-k2k2-12D đầu và sau là vân tối

D=k1-k2k2D đầu và sau là vân sáng

Độ dịch chuyển của khe để tại M cũng là vân tối hoặc là vân sáng - vật lý 12

a=k2-k1k1-12a đầu và sau là vân tối

a=k2-k1k2a đầu và sau là vân sáng

Khoảng cách giữa các vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.

d=k2λ2-k1λ1Da

Khoảng cách giữa vân tối và vân sáng của hai bước sóng khi cùng bên - vật lý 12.

d=xtλ2-xsλ1=k2-0,5i2-k1i1=k2-0,5λ2-k1λ1Da

d=xsλ2-xtλ1=k2i2-k1-0,5i1=k2λ2-k1-0,5λ1Da

Tọa độ của vân sáng của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12

xsλ1=k1i1=k1.λ1Da ứng với bước sóng λ1

xsλ2=k2i2=k2.λ2Da ứng với bước sóng λ2

Tọa độ của vân tối của bước sóng trong giao thoa 2 bước sóng -vật lý 12

xtλ1=k1-0,5i1=k1-0,5.λ1Da ứng với bước sóng λ1

xtλ2=k2-0,5i2=k2-0,5.λ2Da ứng với bước sóng λ2

Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là cùng vân sáng - vật lý 12

x=xsk2λ2=xsk1λ1

x=k1λ2=k1λ1λ2=k1k2λ1

Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là cùng vân tối - vật lý 12

x=xtk1λ1=xtk2λ2

x=k1-0,5λ2=k1-0,5λ1λ2=k1-0,5k2-0,5λ1

Xác định bước sóng còn lại khi biết vị trí trùng là khác loại vân - vật lý 12

x=xsk2λ2=xtk1λ1x=k2λ2=k1-0.5λ1

x=xtk2λ2=xsk1λ1x=k2-0,5λ2=k1λ1

Xác định những bước sóng có thể trùng tại 1 vị trí cho trước -vật lý 12

0,38.k1k2λ20,76.k1k2 : sáng trùng sáng

Khi λ2 thuộc khoảng bước sóng thì công thức đổi vị trí λ2 và λ1;k1và k2

 

Vị trí trùng vân sáng của hai bước sóng - vật lý 12.

λ1λ2=k2k1=mn=2m2n=...=aman

x=mλ2Da=nλ1Da

Vị trí trùng vân tối của hai bước sóng -vật lý 12.

λ1λ2=k2-0,5k1-0,5=mn=0,5m0,5n=...=2a+12m2a+12n

x=0,5mλ2Da=0,5nλ1Da

Vị trí trùng hải vân khác loại của hai bước sóng -vật lý 12.

λ1λ2=mn

x=m2λ2Da=n2λ1Da

Số vân tối quan sát trên đoạn MN - vật lý 12

Nti=Nt1+Nt2-Nt trùng

Bề rộng quang phổ bậc n - vật lý 12

xn=nλđ-λtímDa

Số bước sóng cho vân sáng tại vị trí x - vật lý 12

axMλđ.DkaxMλtím.D

Bước sóng cho vân sáng tại M - vật lý 12

Lấy k nguyên : k1 , k2 ,..

λ1=axk1D ; λ2=axk2D

Số bước sóng cho vân tối tại vị trí x - vật lý 12

axMλđ.D+12kaxMλtím.D+12

Bước sóng của vân tối tại vị trí x - vật lý 12

Lấy k nguyên : k1 , k2 ,..

λ1=axk1-0,5D ; λ2=axk2-0,5D

Xác định vị trí trùng của bài toán 3 bước sóng - vật lý 12

λ1 : λ2 : λ3=m : n :lK=BCNNn,m,l

x=Kmλ1Da=Knλ2Da=Klλ3Da

 

Khoảng cách giữa hai vị trí có cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

L=Kmi1=Kni2=Kli3  =Ns1-1i1=Ns2-1i2=Ns3-1i3

Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Nkhông đơn sc=Ns12+Ns23+Ns31

Số vân sáng quan sát được trong khoảng cùng màu với vân trung tâm 3 bước sóng - vật lý 12

Ns quan sát=BCNNm,n,l1m+1n+1l-3-N không đơn sc

Bề rộng của quang phổ bậc n khi thay đổi khoảng cách màn - vật lý 12

xn'xn=D+DDxn'=1+DDxn

Vị trí trùng gần nhất và xa nhất của hai quang phổ liên tiếp - vật lý 12

Gần nhất : x=m+1.λtím.Da

Xa nhất :  x=m.λđ.Da

Độ dịch chuyển của màn để tại M từ tối thành sáng - vật lý 12

xM=k1-12λD1a;xM=k2λD2a

D=D2-D1

Thay bước sóng mới tại đó cũng có vân sáng - vật lý 12

k2.λ'=k1.λλ'=k1λk2 Chn k2 nguyên

Bước sóng và 1 số vân 1 khi biết 2 và khoảng bước sóng 2 - vật lý 12

k2aλ1k1k2aλ1k1Ns1=k1-1